Bề mặt Siêu Kỵ Nước: Từ Tự Nhiên Đến Nhân Tạo

Advanced Materials - Tập 14 Số 24 - Trang 1857-1860 - 2002
Libang Feng1, Shuhui Li1, Yuanxin Li1, Hong Li1, Liang Zhang1, Jin Zhai1, Yanlin Song1, Bing Liu1, Lei Jiang2, Dongpo Zhu1
1Center of Molecular Sciences, Institute of Chemistry, Chinese Academy of Sciences, Beijing 100080, PR China
2CAS - Institute of Chemistry Chinese Academy of Sciences

Tóm tắt

Tóm tắt

Các bề mặt siêu kỵ nước, với góc tiếp xúc với nước (CA) lớn hơn 150°, đã thu hút được nhiều sự quan tâm cho cả nghiên cứu cơ bản và ứng dụng thực tiễn. Các nghiên cứu gần đây về lá sen và lá gạo cho thấy rằng một bề mặt siêu kỵ nước với cả góc CA lớn và góc trượt (α) nhỏ cần có sự hợp tác của các cấu trúc vi mô và nano. Cách sắp xếp của các cấu trúc vi mô trên bề mặt này có thể ảnh hưởng đến cách mà một giọt nước có xu hướng di chuyển. Những kết quả từ thế giới tự nhiên cung cấp hướng dẫn cho việc chế tạo bề mặt siêu kỵ nước nhân tạo và thiết kế các bề mặt với tính ướt có thể điều khiển. Do đó, các bề mặt siêu kỵ nước từ sợi nano polymer và các màng ống nano carbon (ACNT) có hình dạng khác nhau đã được chế tạo.

Từ khóa


Tài liệu tham khảo

10.1351/pac200072010073

10.1038/41245

A. Fujishima K. Hashimoto T. Watanabe TiO2Photocatalyst Fundamentals and Applications BKC Tokyo1999.

10.1007/s007060170142

10.1002/(SICI)1521-4095(199911)11:16<1365::AID-ADMA1365>3.0.CO;2-F

10.1021/la950418o

10.1021/la990074s

10.1002/1521-3862(20020304)8:2<47::AID-CVDE47>3.0.CO;2-#

10.1002/anie.199710111

10.1111/j.1151-2916.1997.tb03253.x

10.1016/S0040-6090(00)01417-6

10.1209/epl/i1999-00548-y

10.1021/la991660o

10.1007/s004250050096

10.1006/anbo.1997.0400

10.1038/22883

Zhai J., 2002, Physics, 31, 483

A. W. Adamson A. P. Gast Physical Chemistry of Surfaces Wiley New York1997.

B. B. Mandelbrot The Fractal Geometry of Nature Freeman San Francisco CA1982.

10.1111/j.1095-8339.1998.tb02529.x

10.1002/1521-3773(20010504)40:9<1743::AID-ANIE17430>3.0.CO;2-#

Li H., 2001, Chem. J. Chin. Univ., 22, 759

10.1002/1521-3773(20020402)41:7<1221::AID-ANIE1221>3.0.CO;2-G

10.1039/df9480300011

L. Feng Y. Song J. Zhai B. Liu J. Xu L. Jiang D. Zhu Angew. Chem. in press.

10.1021/jp0209401

S. Li L. Feng H. Li Y. Song L. Jiang D. Zhu Chem. J. Chin. Univ. in press.

S. Li H. Liu H. Li J. Zhai Y. Song L. Jiang D. Zhu Chem. J. Chin. Univ. in press.

10.1038/35003149

10.1038/35006597

Y. Li L. Feng S. Li L. Zhang L. Jiang D. B. Zhu unpublished.

10.1038/35104768

10.1364/AO.41.003294

Henry C.M., 2001, Chem. Eng. News, 79, 35, 10.1021/cen-v079n048.p035

10.1002/(SICI)1521-4095(199910)11:15<1285::AID-ADMA1285>3.0.CO;2-J

10.1126/science.283.5398.46