Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Nghiên cứu ăn mòn trên các tấm đồng do naphtha dầu mỏ trong thử nghiệm ASTM D-130 bằng các phương pháp hiển vi điện tử (SEM) và quang phổ năng lượng tán xạ tia X (EDX)
Tóm tắt
Ăn mòn trong động cơ nhiệt được quy cho một số hợp chất sulfur không mong muốn có mặt trong naphtha dầu mỏ, dầu nhiên liệu hoặc xăng. Độ ăn mòn của các sản phẩm dầu mỏ này được đo bằng phương pháp thử nghiệm thanh đồng ASTM D-130, dựa trên hiện tượng mất màu của một thanh đồng tiêu chuẩn được ngâm trong các sản phẩm dầu mỏ ở nhiệt độ 50°C trong 3 giờ. Bài báo này nghiên cứu nhiều khía cạnh của độ ăn mòn của những hợp chất sulfur khác nhau trong naphtha dầu mỏ thông qua thử nghiệm ASTM D-130 cùng với các kỹ thuật hiển vi điện tử (SEM) và quang phổ năng lượng tán xạ tia X (EDX). Các kỹ thuật không phá hủy này cho phép xác định hình thái ăn mòn trên thanh đồng và xác định nồng độ sulfur trên thanh này. Trong các loại hợp chất sulfur có mặt trong naphtha dầu mỏ, dữ liệu cho thấy sulfur nguyên tố có khả năng ăn mòn đồng, nhưng mức độ ăn mòn của nó khác nhau giữa các loại naphtha. Trong số các loại mercaptan khác nhau, chỉ có mercaptan ethyl là có tính ăn mòn. Các hợp chất disulfide và sulfide được thử nghiệm không có tính ăn mòn đối với đồng.
Từ khóa
#ăn mòn #naphtha dầu mỏ #sulfur #đồng #ASTM D-130 #hiển vi điện tử #quang phổ năng lượng tán xạ tia XTài liệu tham khảo
Bentur S, Babitz M, Stern AB (1962) J Chem Eng Data 7:117
Bentur S, Babitz M, Stern AB (1964) J Chem. Eng Data 9:115
Tripathi RP, Gulati IB, Pandey SS, Rohatgi HS (1973) Ind Eng Chem Prod Res Develop 12:227
Babitz M, Rocker A, Shavit-Stern AB (1968) J Mater 3:585
ASTM Standard D-130-80 (1981) Part 23. American Society for Testing and Materials, Philadelphia, p 104
Bartlett JK, Skoog DA (1954) Anal Chem 26:1008
Botz DF, Howell JA (1978) Colorimetric determination of nonmetals. Wiley, p 486
IP 342/79 (1985) Methods for analysis and testing. I. P. Standards for petroleum and its products, vol 2. Wiley, London
ASTM Standard D-3227-73 (1981) Part 23. American Society for Testing and Materials, Philadelphia, p 55
Farroha SM, Habboush AE, Saffo FF, Abdul-Nour MH (1987) Analyst 112:1773
Damokos T, Steingaszner P (1975) Hung Sci Instrum 34:21
Kashiki M, Ishida K (1967) Bull Chem Soc Jpn 40:97
Polak J, Janacek L (1989) Trends Anal Chem 8:145
Guiñon JL, Monzó J, García-Antón J, Ureña C, Costa J (1990) Fresenius J Anal Chem 337:372–376
Gallegos EJ (1975) Anal Chem 47:1150
Yoshihiro S, Rokura N, Hiroshi T (1981) Nippon Gasu Kyokaishi 34:13
Poirer MA, Smiley GT (1984) J Chromatogr Sci 22:304
Price BJ, Field KM (1974) Am Lab 6:62
Gamage CF, Topham WH (1974) Adv X-Ray Anal 17:542
Christensen LH, Agerbo A (1981) Anal Chem 53:1788
Sanders RW, Olsen KB, Weimer WC (1983) Anal Chem 55:1911
IP 336/81 (1985) Methods for analysis and testing. I. P. Standards for petroleum and its products, vol 2. Wiley, London
ASTM Standard D-2622-77 (1981) Part 24. American Society for Testing and Materials. Philadelphia, p 572
Vladimir K (1987) Adv X-Ray Anal 30:243
Akihiro S, Takenabu K, Yoshitsugu S (1987) Wakayama-ken Eisei Kogai Kenkyu Senta Nenpo 33:58
Shtereva Ya (1988) Khim Ind (Sofia) 60:216
Searle WB (1983) Mater Res Lab (Aust) MRL-TN-474
Yap CT, Ayala RE, Wobrauschek P (1988) X-Ray Spectrom 17:171
Denoyer ER, Siegel LA (1987) Anal Chim Acta 192:361
Schneider J, Schindler W (1988) Fresenius J Anal Chem 332:781
Holm R, Holtkamp D, Kleinstuck R, Rother HJ, Storp S (1989) Fresenius Z Anal Chem 333:546
García-Antón J, Dejoz R (1988) XXII Reunión Bienal de la Real Sociedad Española de Química. Comunicatión 13:106
Proskuriakov VA (1981) In: Mir (ed) Química de Petróleo y del Gas. Moscú, URSS, p 362
Chertkov YaB, Zrelov VN, Shehagin VM (1964) Organic sulfur compounds in fuels as corrosion inhibitor for copper and its alloys. In: Bashkir (ed) Chemistry of organic sulfur compounds in petroleum and petroleum products. Branch of the Academy of Sciences of the URSS, p 274–282