Sửa đổi bức xạ bậc sáu đối với mô men từ của muon

Springer Science and Business Media LLC - Tập 51 - Trang 140-149 - 2015
T. Kinoshita1
1CERN, Geneva

Tóm tắt

Nghiên cứu chỉ ra rằng các sửa đổi bậc α^3 đối với 1/2(𝑔−𝑔𝑒) có thể được biểu diễn dưới dạng (α/π)^3[2/9(ln(mμ/me))^2−1.114 ln (mμ/me)+1.344+C], trong đó 𝑔𝑚 và 𝑔𝑒 là các yếu tố 𝑔 của muon và electron tương ứng, và C là một hằng số độc lập với khối lượng electron me nhưng vẫn chưa được tính toán. Công thức này được suy diễn thông qua các biến đổi đại số đơn giản từ các kết quả bậc hai và bậc bốn của g_ne và Z_n^3 (hằng số chuẩn hóa điện tích). Kết quả của chúng tôi cho thấy rằng các sửa đổi bậc α^3 đối với 1/2(𝑔−𝑔𝑒) sẽ không lớn hơn nhiều so với 2·10^−8, và do đó sẽ không ảnh hưởng nghiêm trọng đến việc xác định thực nghiệm các sửa đổi bậc α^2. Hơn nữa, nó sẽ cung cấp một kiểm tra tính nhất quán cho bất kỳ tính toán nào trong tương lai về các sửa đổi bậc α^3 hoàn thiện đối với mô men từ của muon.

Từ khóa

#sửa đổi bức xạ #mô men từ của muon #yếu tố 𝑔 #chuẩn hóa điện tích #sửa đổi bậc α^3

Tài liệu tham khảo

F. J. M. Farley, J. Bailey, R. C. A. Brown, M. Giesch, H. Jöstlein, S. van der Meer, E. Picasso andM. Tannenbaum:Nuovo Cimento,45 A, 281 (1966). H. H. Elend:Phys. Lett.,21, 720 (1966);H. Suura andE. H. Wichman:Phys. Rev.,105, 1930 (1957);A. Peterman:Phys. Rev.,105, 1931 (1957);N. M. Kroll: unpublished. R. P. Feynman:La théorie quantique des champs (New York and Bruxelles, 1962), p. 61. S. D. Drell andH. R. Pagels:Phys. Rev.,140, B 397 (1965). C. M. Sommerfield:Phys. Rev.,107, 328 (1957);Ann. of Phys.,5, 26 (1958);A. Peterman:Helv. Phys. Acta,30, 407 (1957). R. Jost andJ. M. Luttinger:Helv. Phys. Acta,23, 201 (1950). D. T. Wilkinson andH. R. Crane:Phys. Rev.,130, 852 (1963). S. D. Drell andJ. S. Trefil: unpublished. For a discussion of the preliminary result, seeS. D. Drell:Proceedings of the XIII International Conference on High-Energy Physics, Berkeley (1966), p. 93. A. Peterman: to be published. T. Kinoshita:Journ. Math. Phys.,3, 650 (1962). R. Karplus andN. M. Kroll:Phys. Rev.,77, 536 (1950). L. Durand III:Phys. Rev.,128, 441 (1962);C. Bouchiat andL. Michel:Journ. Phys. Rad.,22, 121 (1961). See for instance,S. J. Brodsky andJ. D. Sullivan: submitted toPhys. Rev. References to earlier works are found in this paper. E. R. Cohen andJ. W. M. Du Mond:Rev. Mod. Phys.,37, 537 (1965). W. E. Cleland, J. M. Bailey, M. E. Eckhause, V. W. Hughes, R. M. Mobley, R. Prepost andJ. E. Rothberg:Phys. Rev. Lett.,13, 202 (1964). M. A. Ruderman:Phys. Rev. Lett.,17, 794 (1966). R. T. Robiscoe andB. L. Cosens:Phys. Rev. Lett.,17, 69 (1966). W. H. Parker, B. N. Taylor andD. N. Langenberg:Phys. Rev. Lett.,18, 287 (1967).