Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Tách rời axit amin. Những khả năng được cung cấp bởi các kết hợp tối ưu của điện di áp suất thấp và sắc ký trên giấy có kết cấu mịn và trên các lớp cellulose mỏng
Tóm tắt
Ba phương pháp quy mô nhỏ được tối ưu hóa để tách rời axit amin đã được mô tả và so sánh. Các tách rời hai chiều dựa trên điện di ion sinh học giấy hoặc cellulose và sắc ký với thiết bị đơn giản và rẻ tiền. Ảnh hưởng của các điều kiện thí nghiệm đến khả năng phân giải và số lượng cần thiết cho các axit amin có độ di động gần như giống hệt nhau đã được nghiên cứu. Quy trình nhanh nhất dựa trên việc kết hợp giữa điện di lớp mỏng 200×200×0.25 mm, áp suất thấp (20 V/cm) với sắc ký, và hệ thống: cellulose −1.04 mol dm−3 acid formic — tert-butanol/methanol/pyridine/acid formic/nước (33∶43∶9.6∶0.4∶20) cung cấp kết quả rất tái sản xuất với khả năng tách biệt cao cho các mẫu nhỏ (2–10 nmole).
Từ khóa
#axit amin #tách rời #điện di áp suất thấp #sắc ký #celluloseTài liệu tham khảo
Wieland, T. andBauer, L., Angew. Chem.63, 512 (1951).
Turba, F., Chromatographische Methoden in der Protein-Chemie, p. 175, Springer Verlag, Heidelberg, 1954.
Munier, R. L., Microchromatographie sur papier, Amino-acides, p. 671, dans: Techniques de laboratoire, I.1.,J. Loiseleur, secrétaire de rédaction, 3ème édition. Masson et Cie, Paris, 1963.
Boissonnas, R. A., Helv. Chim. Acta33, 1966 (1950).
Heyns, K., andAnders, G., Hoppe-Seylers, Z., Physiol. Chem.287, 16 (1951).
Munier, R. L., andSarrazin, G., J. Chromatog.13, 143 (1964)
Blass, J., Sarraff, A., andNicolas, M. B., J. Chromatog.3, 168 (1960).
Biserte, G., Boulanger, P., andPaysant, P., Bull. Soc. Chim. Biol.40, 2067 (1958).
Michl, H., Monatsh. Chem.82, 489 (1951).
Richmond, V. andHartley, B. S., Nature184, 1869 (1959).
Buchanan, J. H. andCorfield, M. C., J. Chromatog.31, 274 (1967).
Peterson, P. J., J. Chromatog.38, 301 (1968).
Munier, R. L. andSarrazin, G., Bull. Soc. Chim. France, 1490 (1965).
Munier, R. L., Thommegay, C. andSarrazin, G., Bull. Soc. Chim. France, 3971 (1967).
Munier, R. L., Z. anal. Chem.236, 358 (1968).
Munier, R. L., Ind. Chim. Belge33, 108 (1968).
Munier, R. L., Gervais, C. andDrapier, A. M., C. R. Acad. Sc. Paris281, série D, 1513, 1757 (1975).
Sjöholm, I., Acta Chem. Scand.18, 889 (1964).
Munier, R. L. andSarrazin, G., J. Chromatog.22, 336 (1966).
Munier, R. L. andSarrazin, G., Bull. Soc. Chim. France, 1363 (1966).
Munier, R. L. andSarrazin, G., Bull. Soc. Chim. France, 1365 (1966).
Munier, R. L. andSarrazin, G. Bull. Soc. Chim. France, 1367 (1966); 3171 (1967).
Munier, R. L. andThommegay, C., Bull. Soc. Chim. France, 3176 (1967).
Munier, R. L., Peigner, A. andThommegay, C., Chromatographia3, 205 (1970).
Munier, R. L., Faivre, B. andLebreau, A., Chromatographia6, 71 (1973).
Munier, R. L. andLongchambon-Faivre, B., C. R. Acad. Sc. Paris280, série D, 919 (1975).
Munier, R. L. andDrapier, A. M., Chromatographia11, 74 (1978).
Munier, R. L., Drapier, A. M. andGervais, C., C. R. Acad. Sc. Paris282, série D, 1761 (1976).
Macheboeuf, M., Rebeyrotte, P. andDubert, J. M., Bull. Soc. Chim., Biol.35, 334, 346 (1953).
Macheboeuf, M., Chem. Weekblad49, 237 (1953).
Katz, S. andLewis, A., Anal Biochem.17, 300 (1966).