Nghiên cứu về tảo diatom plankton biển: I. Cyclotella nana Hustedt, và Detonula confervacea (Cleve) Gran.

Canadian Journal of Microbiology - Tập 8 Số 2 - Trang 229-239 - 1962
Robert R. L. Guillard, John H. Ryther

Tóm tắt

Các dòng vô khuẩn của tảo diatom trung tâm nhỏ Cyclotella nana Hustedt đã được cô lập, ba dòng từ các địa điểm cửa sông, một dòng từ vùng thềm lục địa, và một dòng từ Biển Sargasso. Detonula confervacea đã được cô lập từ Vịnh Narragansett. Hình thái của tất cả các dòng được nghiên cứu bằng kính hiển vi quang học và điện tử. Sự khác biệt về hình thái giữa các dòng của C. nana hiện tại chưa đủ để phân tách bất kỳ dòng nào thành các loài riêng biệt. Các dòng của C. nana chỉ cần vitamin B12; D. confervacea không có yêu cầu về vitamin. Sự phát triển của các dòng cửa sông của C. nana không bị ảnh hưởng bởi độ mặn xuống đến 0,5‰ và tăng lên theo nhiệt độ đến 25 °C. Dòng thềm lục địa phát triển nhanh hơn tại độ mặn trên 8‰ và trong khoảng nhiệt độ từ 10° đến 20 °C. Dòng từ Biển Sargasso không tồn tại được dưới 15 °C hoặc 17,5‰, trong khi D. confervacea không sống sót ở nhiệt độ trên 15° hoặc ở độ mặn dưới 8‰. Những khác biệt sinh lý giữa các dòng tương ứng với các điều kiện trong tự nhiên nơi mà mỗi dòng được thu thập.

Từ khóa


Tài liệu tham khảo

1951, Finnland. ICzl. Svenska Vetenskapsakad. Handl. Fjarde, 2, 1

Fort Myers Florida, 1958, Rev. Algologique, 4, 125

1958, J. Marine Biol. Assoc. United ICingdorn, 37, 323, 10.1017/S0025315400023729

1958, Verhaldl. Int. Ver. Limnol., 13, 722

Sudamericano Inst, 1958, Argentina Publ., 5, 1

1900, Planktondiatomeen. Nyt. Mag. Nature, 38, 103

1959, J. Quelcett Microscop. Club, 4, 147

Geeste Veroffentl, 1959, Brernerhaven, 6, 13

1918, Diatolneenmernbranen. Arlciv. Botan., 33, 1

Diatomeenflora des Werragebietcs Ber, Ges., 4, 403

Can J ., 1960, Microbial., 6, 127

Plankton, Meeresuntersuch. Abt. Iciel, 1, 129

Great South Bay Long Island, 1954, Biol. Bull., 106, 198, 10.2307/1538713

1958, Biol. Bull., 115, 257, 10.2307/1539030

Tokyo Bay J ., 1956, Occanog. Soc. Japan, 12, 63, 10.5928/kaiyou1942.12.63