Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Mối Quan Hệ Giữa Độ Dẻo Va Đập và Cấu Trúc Vi Kích cho Thép Carbon Thấp Có Chứa Hạt Oxit Ti-Ca Sau Khi Cuốn và Khu Vực Bị Ảnh Hưởng Nhiệt Mô Phỏng
Metallurgical and Materials Transactions A: Physical Metallurgy and Materials Science - Tập 51 - Trang 2927-2938 - 2020
Tóm tắt
Trong nghiên cứu này, cấu trúc vi thể và các tính chất cơ học của thép carbon thấp khử oxy bằng Ti-Ca được so sánh với thép khử oxy bằng Al-Ca. Các thí nghiệm cán nóng và mô phỏng khu vực bị ảnh hưởng nhiệt (HAZ) với nguồn nhiệt đầu vào cao đã được thực hiện. Hành vi biến đổi tại chỗ và sự lan truyền của vết nứt trong mô phỏng HAZ đã được phân tích. Kết quả cho thấy rằng ferrite móc nối (AF) là cấu trúc vi thể chiếm ưu thế sau khi xử lý khử oxy bằng Ti-Ca, và sự có mặt của tạp chất phức hợp loại TiOx-CaO-Al2O3-MnS với tỷ lệ tối đa là có hiệu quả cho sự hình thành nhân AF. Tuy nhiên, tạp chất loại Al2O3-CaO-(Ca, Mn)S mà chiếm ưu thế trong thép Al-Ca thể hiện khả năng hình thành nhân AF thấp hơn đáng kể. Tỷ lệ cao của các ranh giới hạt góc cao so với góc thấp trong cấu trúc AF cản trở sự khởi phát và lan truyền của vết nứt. Sự tập trung ứng suất gần đầu vết nứt có thể được giải phóng nhờ vào khả năng biến dạng vượt trội của cấu trúc AF so với các bó mạch bainite. Bằng cách giới thiệu các hạt oxit Ti-Ca, các tính chất cơ học của tấm thép cán nóng và HAZ, đặc biệt là độ dẻo va đập, đã được cải thiện đáng kể nhờ vào sự hình thành AF nhỏ.
Từ khóa
#Ti-Ca #thép carbon thấp #khử oxy #cấu trúc vi thể #độ dẻo va đậpTài liệu tham khảo
1. Y. Wang, L. Zhu, Q. Zhang, C. Zhang, S. Wang: Metals, 2018, vol. 8, pp. 1-14.
2. G.L. Liang, S.W. Yang, H.B. Wu, X.L. Liu: Rare Met., 2013, vol. 32, pp. 129-133.
3. Y. Kang, K. Han, J.H. Park, C. Lee: Metall. Mater. Trans. A, 2015, vol. 46, pp. 3581-3591.
4. J. Pu, S. Yu, Y. Li: J. Mater. Process. Technol. 2017, vol. 240, pp. 145-153.
5. E. Mortazavi, R.A. Najafabadi, A. Meysami: J. Iron. Steel Res. Int., 2017, vol. 24, pp. 1248-1253.
6. H.S. Shin, K.T. Park, C.H. Lee, K.H. Chang, V.N.V. Do: KSCE J. Civ. Eng. 2015, vol. 19, pp. 1431-1437.
7. J.S. Byun, J.H. Shim, Y.W. Cho, J.Y. Suh, Y.J. Oh, D.N. Lee: Mater. Sci. Eng. A, 2001, vol. 319, pp. 326-331.
8. M. Jiang, X.H. Wang, Z.Y. Hu, K.P. Wang, C.W. Yang, S.R. Li: Mater. Charact., 2015, vol. 108, pp. 58-67.
9. X. Li, T. Zhang, Y. Min, C. Liu, M. Jiang: Ironmaking & Steelmaking., 2017, vol. 46, pp. 301-311.
10. X. Zou, D. Zhao, J. Sun, C. Wang, H. Matsuura: Metall. Mater. Trans. B, 2018, vol. 49, pp. 481-489.
11. J. Pu, S.F. Yu, Y.Y. Li: J. Alloys Compd., 2017, vol. 692, pp. 351-358.
12. C. Wang, R.D.K. Misra, M.H. Shi, P.Y. Zhang, Z.D. Wang, F.X. Zhu, G.D. Wang: Mater. Sci. Eng. A, 2014, vol. 594, pp. 218-228.
13. M. Fattahi, N. Nabhani, M. Hosseini, N. Arabian, E. Rahimi: Micron., 2013, vol. 45, pp. 107-114.
14. Y. Kang, J. Jang, J.H. Park, C. Lee: Met. Mater. Int., 2014, vol. 20, pp. 119-127.
15. L. Zhang, Y. Liu, Y. Zhang, W. Yang, W. Chen: Metall. Mater. Trans. B, 2018, vol. 49, pp. 1841-1859.
16. T. Zhang, C. Liu, H. Mu, Y. Li, M. Jiang: Ironmaking & Steelmaking., 2018, vol. 45, pp. 187-193.
17. W. Zheng, Z.H. Wu, G.Q. Li, Z. Zhang, C.Y. Zhu: ISIJ Int., 2014, vol. 54, pp. 1755-1764.
18. X. Gao, S. Yang, J. Li, A. Ma, K. Chattopadhyay: Steel Res. Int., 2017, vol. 88, pp. 1-13.
19. H.K. Sung, S.S. Sohn, S.Y. Shin, K.S. Oh, S. Lee: Metall. Mater. Trans. A, 2014, vol. 45, pp. 3036-3050.
20. H. Tervo, A. Kaijalainen, T. Pikkarainen, S. Mehtonen, D. Porter: Mater. Sci. Eng. A, 2017, vol. 697, pp. 184-193.
C.K. Lin, Y.C. Pan, Y.H. FrankSu, G.R. Lin, W.S. Hwang, J.C. Kuo: Mater. Charact., 2018, vol. 141, pp. 318-327.
22. W. Mu, P.G. Jönsson, K. Nakajima: High Temp. Mater. Processes., 2017, vol. 36, pp. 309-325.
23. D. Loder, S.K. Michelic: Mater. Sci. Technol., 2017, vol. 33, pp. 162-171.
24. J.S. Byun, J.H. Shim, Y.W. Cho, D.N. Lee: Acta Mater., 2003, vol. 51, pp. 1593-1606.
25. N. Verma, P.C. Pistorius, R.J. Fruehan, M.S. Potter, H.G. Oltmann, E.B. Pretorius: Metall. Mater. Trans. B, 2012, vol. 43, pp. 830-840.
26. J.H. Shim, Y. Cho, S. Chung, J.D. Shim, D. Lee: Acta Mater., 1999, vol. 47, pp. 2751-2760.
J.H. Shim, J.S. Byun, Y.W. Cho, Y.J. Oh, J.D. Shim, D.N. Lee: Scr. Mater., 2001, vol. 44, pp. 49-54.
28. M. Kiviö, H. Lauri: Metall. Mater. Trans. B, 2012, vol. 43, pp. 233-240.
29. M. Jedrychowski, J. Tarasiuk, B. Bacroix, S. Wronski: J. Appl. Crystallogr., 2013, vol. 46, pp. 483-492.
30. K.T. Schwarz, K.S. Kormout, R. Pippan, A. Hohenwarter: Mater. Sci. Eng. A, 2017, vol. 703, pp. 173-179.
31. S.G. Lee, D.H. Lee, S.S. Sohn, W.G. Kim, K.K. Um, K.S. Kim, S. Lee: Mater. Sci. Eng. A, 2017, vol. 697, 14, pp. 55-65.
32. H.C. Kang, B.J. Park, J.H. Jang, K.S. Jang, K.J. Lee: Met. Mater. Int., 2016, vol. 22, pp. 949-955.
33. H. Zhao, B.P. Wynne, E.J. Palmiere: J. Mater. Sci., 2017, vol. 53, pp. 3785-3804.
34. Z. Xiong, S. Liu, X. Wang, C. Shang, R.D.K. Misra: Mater. Charact., 2015, vol. 106, pp. 232-239.
35. C.H. Lee, H.K.D.H. Bhadeshia, H.C. Lee: Mater. Sci. Eng. A, 2003, vol. 360, pp. 249-257.
36. M. Dollar, S. Gorczyca: Metal Science., 1983, vol. 17, pp. 439-444.
