Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Phát hiện DNA bằng phương pháp đo dòng điện xung với điện cực được biến tính bằng polypyrrole/ssDNA
Tóm tắt
Việc phát hiện DNA đích bằng phương pháp đo dòng điện xung (PAD) với các điện cực bạch kim được biến tính bằng DNA đơn chuỗi (ssDNA) được giữ trong polypyrrole (ssDNA/Ppy) được báo cáo lần đầu tiên. DNA đơn chuỗi 20-mer bổ sung cho DNA đích được sử dụng để xây dựng các cảm biến sinh học. DNA provirus của virus bạch cầu bò (BLV) được khuếch đại bằng phản ứng chuỗi polymerase (PCR) được sử dụng làm DNA đích. Nghiên cứu quang phổ trở kháng điện hóa (EIS) của ssDNA/Ppy trước và sau khi ủ trong mẫu chứa DNA đích cho thấy sự thay đổi đáng kể về mặt thành phần ảo (Z″) so với thành phần thực (Z′). Kết quả PAD đồng nhất với các nghiên cứu EIS. Phương pháp PAD được chọn vì nó không yêu cầu thiết bị phức tạp như thiết bị dùng để thực hiện EIS và các kết quả thu được có thể được ước tính dễ dàng hơn. Các điều kiện tối ưu để thực hiện PAD và đánh giá tín hiệu phân tích đã được xây dựng. Không cần bước gắn nhãn để phát hiện DNA đích trong các sản phẩm khuếch đại PCR và thời gian phát hiện giảm lên đến 30–35 phút. Các thay đổi của tín hiệu PAD cao hơn ít nhất 6–7 lần nếu điện cực đã được biến tính bằng ssDNA/Ppy thay vì điện cực Ppy trống được ủ trong các dung dịch DNA đích. Nếu các điện cực biến tính ssDNA/Ppy được ủ trong dung dịch DNA không bổ sung (đối chứng) thì các thay đổi trong tín hiệu PAD nhỏ hơn ít nhất 6–8 lần so với các tín hiệu được phát hiện sau khi ủ trong dung dịch DNA bổ sung (đích).
Từ khóa
#PAD #ssDNA #polypyrrole #DNA đích #quang phổ trở kháng điện hóa #khuếch đại PCRTài liệu tham khảo
Ozkan D, Erdem A, Kara P, Kerman K, Meric B, Hassmann J, Ozsoz M (2002) Anal Chem 74:5931
Erdem A, Ozsoz M (2001) Anal Chim Acta 437:107
Hogston J (1998) Nature Biotechnol 16:725
Wang J, Rivas G, Cai X (1997) Electroanalysis 9:395
Palecek E, Fojta M (2001) Anal Chem 73:74
Palecek E, Fojta M, Jelen F (2002) Bioelectrochemistry 56:85
Kizek R, Havran L, Fojta M, Palecek E (2002) Bioelectrochemistry 55:119
Fojta M, Doffkova R, Palecek E (1996) Electroanalysis 8:420
Erdem A, Kerman K, Meric B, Akarca US, Ozsoz M (1999) Electroanalysis 10:586
Erdem A, Kerman K, Meric B, Akarca US, Ozsoz M (2000) Anal Chim Acta 422:139
Wang J, Cai X, Rivas G, Shiraushi H (1996) Anal Chim Acta 326:141
Wang J, Jiang M, Fortes A, Mukherjee B (1999) Anal Chim Acta 402:7
Wang J, Cai X, Tian B, Shiraishi H (1996) Analyst 121:965
Pnag DW, Abruna HD (1998) Anal Chem 70:3162
Wang J, Fernandes JR, Kubota LT (1998) Anal Chem 70:3699
Fojta M (2002) Electroanalysis 14:1449
Fanguy JC, Henry CS (2002) Analyst 127:1021
Ramanaviciene A, Finkelsteinas A, Ramanavicius A (2004) Materials Science (Medziagotyra) vol. 10: pp73
Ramanaviciene A, Ramanavicius A (2002) Crit Rev Anal Chem 32:245
Wang J, Jiang M (2000) Langmuir 16:2269
Arlinghaus HF, Ostrop M, Friedrichs O, Feldner JC (2003) Appl Surf Sci 203–204:689
Xu H, Cai H, He P, Fang Y (2001) Analyst 126:62
Korri-Youssouft H, Garnier F, Srivastava P, Godillot P, Yassar A (1997) J Am Chem Soc 119:7388
Livache T, Fouque R, Roget A, Marchand J, Bidan G, Teoule R, Mathis G (1998) Anal Biochem 255:188
Ramanavicius A, Habermüller K, Csöregi E, Laurinavicius V, Schuhmann W (1999) Anal Chem 71:3581
Wang J (2000) Nucleic Acid Res 28:3011
Farace G, Lillie G, Hianik T, Payne P, Vadgama P (2002) Bioelectrochemistry 55:1
Garnier F, KorriYoussoufi H, Srivastava P, Mandrand B, Delair T (1999) Synth Met 100:89
Thompson LA, Kawalik J, Josowicz M, Janata J (2003) J Am Chem Soc 125:324
Murtaugh MP, Lin GF, Haggard DL, Weber AF, Meiske JC (1991) J Virol Methods 33:73
Piesinene L, Zajackauskaite A, Truncaite L, Nivinskas R (2003) Biologija 1:10
Vogelstein B, Gillespie D (1979) Proc Natl Acad Sci USA 76:615
Habermueller K, Schuhmann W (1998) Electroanalysis 10:1281
Habermuller K, Ramanavicius A, Laurinavicius V, Schuhmann W (2000) Electroanalysis 12:1383
Ramanavicius A, Habermüller K, Razumiene J, Meskys R, Marcinkeviciene L, Bachmatova I, Csöregi E, Laurinavicius V, Schuhmann W (2000) Prog Colloid Polym Sci 116:143
Schuhmann W, Kranz C, Wohlschlager H, Strohmeier J (1997) Biosens Bioelectron 12:1157
Ramanavicius A (2000) Biologija 2:64
Kassenge SK, Reese H, Hodko D, Yang JM, Sarkar K, Smolko D, Swanson P, Raymond DE, Heller MJ, Madou MJ (2003) Sens Actuators B 94:81
Edman FE, Raymond DE, Wu DJ, Tu E, Sosnowski RG, Butler WF, Nerenberg M, Heller MJ (1997) Nucleic Acids Res 25:24
Cottrell FG (1902) Z Phys Chem 42:385