Phát hiện DNA bằng phương pháp đo dòng điện xung với điện cực được biến tính bằng polypyrrole/ssDNA

Springer Science and Business Media LLC - Tập 379 - Trang 287-293 - 2004
Almira Ramanaviciene1, Arunas Ramanavicius2,3
1Laboratory of Ecological Immunology, Institute of Immunology of Vilnius University, Vilnius, Lithuania
2Sector of Immunoanalysis and Informatics, Institute of Immunology of Vilnius University, Vilnius, Lithuania
3Department of Analytical and Environmental Chemistry, Vilnius University, Vilnius, Lithuania

Tóm tắt

Việc phát hiện DNA đích bằng phương pháp đo dòng điện xung (PAD) với các điện cực bạch kim được biến tính bằng DNA đơn chuỗi (ssDNA) được giữ trong polypyrrole (ssDNA/Ppy) được báo cáo lần đầu tiên. DNA đơn chuỗi 20-mer bổ sung cho DNA đích được sử dụng để xây dựng các cảm biến sinh học. DNA provirus của virus bạch cầu bò (BLV) được khuếch đại bằng phản ứng chuỗi polymerase (PCR) được sử dụng làm DNA đích. Nghiên cứu quang phổ trở kháng điện hóa (EIS) của ssDNA/Ppy trước và sau khi ủ trong mẫu chứa DNA đích cho thấy sự thay đổi đáng kể về mặt thành phần ảo (Z″) so với thành phần thực (Z′). Kết quả PAD đồng nhất với các nghiên cứu EIS. Phương pháp PAD được chọn vì nó không yêu cầu thiết bị phức tạp như thiết bị dùng để thực hiện EIS và các kết quả thu được có thể được ước tính dễ dàng hơn. Các điều kiện tối ưu để thực hiện PAD và đánh giá tín hiệu phân tích đã được xây dựng. Không cần bước gắn nhãn để phát hiện DNA đích trong các sản phẩm khuếch đại PCR và thời gian phát hiện giảm lên đến 30–35 phút. Các thay đổi của tín hiệu PAD cao hơn ít nhất 6–7 lần nếu điện cực đã được biến tính bằng ssDNA/Ppy thay vì điện cực Ppy trống được ủ trong các dung dịch DNA đích. Nếu các điện cực biến tính ssDNA/Ppy được ủ trong dung dịch DNA không bổ sung (đối chứng) thì các thay đổi trong tín hiệu PAD nhỏ hơn ít nhất 6–8 lần so với các tín hiệu được phát hiện sau khi ủ trong dung dịch DNA bổ sung (đích).

Từ khóa

#PAD #ssDNA #polypyrrole #DNA đích #quang phổ trở kháng điện hóa #khuếch đại PCR

Tài liệu tham khảo

Ozkan D, Erdem A, Kara P, Kerman K, Meric B, Hassmann J, Ozsoz M (2002) Anal Chem 74:5931 Erdem A, Ozsoz M (2001) Anal Chim Acta 437:107 Hogston J (1998) Nature Biotechnol 16:725 Wang J, Rivas G, Cai X (1997) Electroanalysis 9:395 Palecek E, Fojta M (2001) Anal Chem 73:74 Palecek E, Fojta M, Jelen F (2002) Bioelectrochemistry 56:85 Kizek R, Havran L, Fojta M, Palecek E (2002) Bioelectrochemistry 55:119 Fojta M, Doffkova R, Palecek E (1996) Electroanalysis 8:420 Erdem A, Kerman K, Meric B, Akarca US, Ozsoz M (1999) Electroanalysis 10:586 Erdem A, Kerman K, Meric B, Akarca US, Ozsoz M (2000) Anal Chim Acta 422:139 Wang J, Cai X, Rivas G, Shiraushi H (1996) Anal Chim Acta 326:141 Wang J, Jiang M, Fortes A, Mukherjee B (1999) Anal Chim Acta 402:7 Wang J, Cai X, Tian B, Shiraishi H (1996) Analyst 121:965 Pnag DW, Abruna HD (1998) Anal Chem 70:3162 Wang J, Fernandes JR, Kubota LT (1998) Anal Chem 70:3699 Fojta M (2002) Electroanalysis 14:1449 Fanguy JC, Henry CS (2002) Analyst 127:1021 Ramanaviciene A, Finkelsteinas A, Ramanavicius A (2004) Materials Science (Medziagotyra) vol. 10: pp73 Ramanaviciene A, Ramanavicius A (2002) Crit Rev Anal Chem 32:245 Wang J, Jiang M (2000) Langmuir 16:2269 Arlinghaus HF, Ostrop M, Friedrichs O, Feldner JC (2003) Appl Surf Sci 203–204:689 Xu H, Cai H, He P, Fang Y (2001) Analyst 126:62 Korri-Youssouft H, Garnier F, Srivastava P, Godillot P, Yassar A (1997) J Am Chem Soc 119:7388 Livache T, Fouque R, Roget A, Marchand J, Bidan G, Teoule R, Mathis G (1998) Anal Biochem 255:188 Ramanavicius A, Habermüller K, Csöregi E, Laurinavicius V, Schuhmann W (1999) Anal Chem 71:3581 Wang J (2000) Nucleic Acid Res 28:3011 Farace G, Lillie G, Hianik T, Payne P, Vadgama P (2002) Bioelectrochemistry 55:1 Garnier F, KorriYoussoufi H, Srivastava P, Mandrand B, Delair T (1999) Synth Met 100:89 Thompson LA, Kawalik J, Josowicz M, Janata J (2003) J Am Chem Soc 125:324 Murtaugh MP, Lin GF, Haggard DL, Weber AF, Meiske JC (1991) J Virol Methods 33:73 Piesinene L, Zajackauskaite A, Truncaite L, Nivinskas R (2003) Biologija 1:10 Vogelstein B, Gillespie D (1979) Proc Natl Acad Sci USA 76:615 Habermueller K, Schuhmann W (1998) Electroanalysis 10:1281 Habermuller K, Ramanavicius A, Laurinavicius V, Schuhmann W (2000) Electroanalysis 12:1383 Ramanavicius A, Habermüller K, Razumiene J, Meskys R, Marcinkeviciene L, Bachmatova I, Csöregi E, Laurinavicius V, Schuhmann W (2000) Prog Colloid Polym Sci 116:143 Schuhmann W, Kranz C, Wohlschlager H, Strohmeier J (1997) Biosens Bioelectron 12:1157 Ramanavicius A (2000) Biologija 2:64 Kassenge SK, Reese H, Hodko D, Yang JM, Sarkar K, Smolko D, Swanson P, Raymond DE, Heller MJ, Madou MJ (2003) Sens Actuators B 94:81 Edman FE, Raymond DE, Wu DJ, Tu E, Sosnowski RG, Butler WF, Nerenberg M, Heller MJ (1997) Nucleic Acids Res 25:24 Cottrell FG (1902) Z Phys Chem 42:385