Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Nghiên cứu xung để làm sáng tỏ vai trò của hình thái bề mặt trong các xúc tác nano CuO/CeO2 cho phản ứng chuyển đổi khí nước
Tóm tắt
Phản ứng chuyển đổi khí nước (WGS, CO + H2O → H2 + CO2) đã được nghiên cứu trên các xúc tác CuO/CeO2 với hai hình thái hạt ceria khác nhau, dưới dạng nano hình cầu (ns) và nano hình khối (nc). Để hiểu rõ sự phụ thuộc mạnh mẽ của hoạt động phản ứng WGS vào hình dạng nanoceria, các xung CO (có và không có hơi nước) đã được sử dụng trong quá trình đo nhiễu xạ tia X tại chỗ và phân tích cấu trúc gần mép tia X nhằm đặc trưng hóa các xúc tác. Kết quả cho thấy CuO/CeO2 (ns) thể hiện hoạt động tốt hơn đáng kể so với CuO/CeO2 (nc). Hoạt động cao hơn được liên kết với các đặc tính độc đáo của CuO/CeO2 (ns), chẳng hạn như khả năng dễ dàng khử CuO phân tán cao thành Cu kim loại, sự ổn định của Cu kim loại và nồng độ Ce3+ lớn hơn trong CeO2 (ns).
Từ khóa
#Phản ứng chuyển đổi khí nước #xúc tác nano #CuO/CeO2 #hình thái bề mặt #nhiễu xạ tia XTài liệu tham khảo
Shinde VM, Madras G (2013) Appl Catal B Environ 132–133:28–38
Zhang Y, Chen C, Lin X, Li D, Chen X, Zhan Y, Zheng Q (2014) Int J Hydrogen Energy 39:3746–3754
Zhao F, Liu Z, Xu W, Yao S, Kubacka A, Johnston-Peck AC, Senanayake SD, Zhang A-Q, Stach EA, Fernández-García M, Rodriguez JA (2014) J Phys Chem C 118:2528–2538
Wang T, Porosoff MD, Chen JG (2014) Catal Today 233:61–69
Roh H-S, Potdar HS, Jeong D-W, Kim K-S, Shim J-O, Jang W-J, Koo KY, Yoon WL (2012) Catal Today 185:113–118
Gayen A, Boaro M, Leitenburg C, Llorca J, Trovarelli A (2010) J Catal 270:285–298
López Cámara A, Monte M, Martínez-Arias A, Conesa JC (2012) Catal Sci Technol 2:2436–2439
Guo R-T, Zhen W, Pan W, Zhou Y, Hong J, Xu H, Jin Q, Ding C, Guo S (2014) J Ind Eng Chem 20:1577–1580
Amin NAS, Tan EF, Manan ZA (2003) Appl Catal B Environ 43:57–69
Laguna OH, Hernandez WY, Arzamendi G, Gandia LM, Centeno MA, Odriozola JA (2014) Fuel 118:176–185
Jeong D-W, Na H-S, Shim J-O, Jang W-J, Roh H-S, Jung UH, Yoon WL (2014) Int J Hydrogen Energy 39:9135–9142
Meher SK, Rao GR (2012) J Colloid Interface Sci 373:46–56
Tana ZM, Li J, Li H, Li Y, Shen W (2009) Catal Today 148:179–183
Yao SY, Xu WQ, Johnston-Peck AC, Zhao FZ, Liu ZY, Luo S, Senanayake SD, Martinez-Arias A, Liu WJ, Rodriguez JA (2014) Phys Chem Chem Phys 16:17183–17195
Hanson JC, Si R, Xu W, Senanayake SD, Mudiyanselage K, Stacchiola D, Rodriguez JA, Zhao H, Beyer KA, Jennings G, Chapman KW, Chupas PJ (2014) Martinez Arias A 229:64–71
Lin J, Huang Y, Li L, Wang A, Zhang W, Wang X, Zhang T (2012) Catal Today 180:155–160
Xu W, Si R, Senanayake SD, Llorca J, Idriss H, Stacchiola D, Hanson JC, Rodriguez JA (2012) J Catal 291:117–126
Rodriguez JA, Hanson JC, Wen W, Wang X, Brito JL, Martínez-Arias A, Fernández-García M (2009) Catal Today 145:188–194
Barrio L, Estrella M, Zhou G, Wen W, Hanson JC, Hungria AB, Hornes A, Fernández-García M, Martínez-Arias A, Rodriguez JA (2010) J Phys Chem C 114:3580–3587
Wang X, Rodriguez JA, Hanson JC, Gamarra D, Martinez-Arias A, Fernandez-Garcia M (2005) J Phys Chem B 109:19595–19603
Gawade P, Mirkelamoglu B, Ozkan US (2010) J Phys Chem C 114:18173–18181
Luo M, Ma J, Lu J, Song Y, Wang Y (2007) J Catal 246:52–59
Rao KN, Bharali P, Thrimurthulu G, Reddy BM (2010) Catal Commun 11:863–866
Pati RK, Lee IC, Hou S, Akhuemonkhan O, Gaskell KJ, Wang Q, Frenkel AI, Chu D, Salamanca-Riba LG, Ehrman SH (2009) ACS Appl Mater Interfaces 1:2624–2635
Wu Z, Li M, Overbury SH (2012) J Catal 285:61–73
Liu P, Rodriguez JA (2007) J Chem Phys 126:164705