Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Phát xạ gamma tức thời từ fission của 239Pu bởi neutron cộng hưởng I
Tóm tắt
Quá trình phát xạ gamma từ phản ứng 239Pu(n,f) đã được đo bằng thiết bị quang phổ gamma trên lò phản ứng xung IBR-30. Một buồng ion hóa nhanh có 19 bộ phận với 1,6 g mục tiêu 239Pu đã được sử dụng. Các tia gamma fission trong khoảng thời gian 32 ns đã được đo bằng máy dò Ge(Li). Dựa trên phổ gamma đã đo trong khoảng (0.1–1.8) MeV, tổng số lượng quanta gamma phát ra-đa dạng 〈N
γ
tot
〉 và năng lượng tổng cộng của quanta gamma trên mỗi sự kiện fission, 〈E
γ
tot
〉, đã được tính toán. Kết quả thu được là 7.0±0.6 γ/fission và 6.8±0.5 MeV/fission tương ứng.
Từ khóa
#gamma-ray spectrum #239Pu(n #f) reaction #ionization chamber #Ge(Li) detector #quanta gammaTài liệu tham khảo
John W., Guy F. W., and Weselowski J. J.: Phys. Rev.C2 (1970) 1451.
Cheifetz E., Wilhelmy J. B., Jared R. C., and Thompson S. G.: Phys. Rev.C4 (1971) 1913.
Bogdzel A. A., Grigoriev Ju. V., Gundorin N. A., Duka-Zolyomi A., Zo Sen Chen, Kliman J., and Solosenkov P. S.: Preprint P3-90-395. JINR, Dubna, 1990.
Zo Sen Chen, Polhorsky V., Gundorin N. A., Duka-Zolyomi A., and Kliman J.: Preprint P13-89-229. JINR, Dubna, 1989.
Storm E. and Israel H. I.: Nuclear Data Tables A7 (1970) 565.
Antonov S. A., Bogdzel A. A., Gundorin N. A., Duka-Zolyomi A., Kliman J., Kristek D., Ostrovnoj A. I., Ostrovnaja T. M., Popov T. M., Presperin V., Tishin V. G., and Shirikova N. Yu.: Preprint P11-85-701. JINR, Dubna, 1985.
Meier-Leibnitz H., Schmit H. W., and Armbruster P.:in Proc. Symp. on Phys. and Chem. of Fission, Salzburg 1965. IAEA, Vienna, 1965, vol. II, p. 143.
Verbinski V. V., Weber H., and Sound R. E.: Phys. Rev. C7 (1973) 1173.
Kliman J., Duka-Zolyomi A., Gundorin N. A., and Kristiak J.: Acta Phys. Slov.36, (1986) 245.
Derrien H. and de Saussure G.: Report ORNL/TM-10986. Oak Ridge National Laboratory, 1989.
Asghar M., Michaudon A., and Paya D.: Phys. Lett. B26, (1968) 664.