Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Chuẩn bị và đặc trưng hóa các vật liệu nền poly(amide-imide)/ZnO chứa các đoạn benzoxazole và benzimidazole rời rạc
Tóm tắt
Trong cuộc điều tra hiện tại, các nanocomposite poly(amid-imide)/oxit kẽm (PAI/ZnO NCs) mới chứa các nhóm pendent benzoxazole và benzimidazole với các lượng khác nhau của các nanoparticle oxit kẽm đã được chuẩn bị thành công qua phương pháp ex situ. Poly(amid-imide) (PAI) được chuẩn bị bằng cách đồng trùng hợp trực tiếp 2-[3,5-bis(N-trimellitimidoyl)phenyl]benzoxazole (DCA) với 5-(2-benzimidazole)-1,3-phenylenediamine (DAMI) và cung cấp ma trận polymer với các nhóm được thiết kế tốt. Bề mặt của các nanoparticle ZnO được chức năng hóa bằng chất kết hợp 3-aminopropyltriethoxysilane (APS) để có sự phân tán tốt hơn và tăng cường các tương tác có thể của các nanoparticle với các nhóm chức năng của ma trận polymer. Lượng APS gắn kết với bề mặt ZnO được xác định bởi phân tích trọng lượng nhiệt. Các nanocomposite PAI/ZnO đã được đặc trưng bằng phương pháp quang phổ hồng ngoại chuyển đổi Fourier (FTIR), nhiễu xạ tia X (XRD), và kính hiển vi điện tử quét (SEM). Phân tích SEM cho thấy rằng các nanoparticle ZnO đã được sửa đổi phân tán đồng đều trong ma trận polymer. Ngoài ra, dữ liệu TGA cho thấy sự gia tăng độ ổn định nhiệt của nanocomposite so với polymer nguyên chất.
Từ khóa
#poly(amid-imide) #oxit kẽm #nanocomposite #benzoxazole #benzimidazole #chức năng hóaTài liệu tham khảo
Kickelbick, C., “Hybrid materials: synthesis, characterization, and applications”. Weinheim: Wiley-VCH, 2007, p.87
Merhari, L., “Hybrid nanocomposites for nanotechnology”. New York: Springer, 2009
Ajayan, P.M., Schadler, L.S. and Braun, P.V., “Nanocomposite science and technology”. Weinheim: Wiley-VCH, 2003, p.77
Zhang, Q., Dandeneau, C.S., Zhou, X. and Cao, G., Adv. Mater., 2009, 21: 4087
Becheri, A., Dürr, M., Nostro, P.L. and Baglioni, P., J. Nanopart. Res., 2008, 10: 679
Arya, S.K., Saha, S., Ramirez-Vick, J.E., Gupta, V., Bhansali, S. and Singh, S.P., Anal. Chem. Acta, 2012, 737: 1
Hu, C.J., Lin, Y.H., Tang, C.W., Tsai, M.Y., Hsu, W.K. and Kuo, H.F., Adv. Mater., 2011, 23: 2941
Djurisic, A.B., Ng, A.M.C. and Chen, X.Y., Prog. Quant. Electron., 2010, 34: 191
Kango, S., Kalia, S., Celli, A., Njuguna, J., Habibi, Y. and Kumar, R., Prog. Polym. Sci., 2013, 38: 1232
Rong, M.Z., Zhang, M.Q. and Ruan, W.H., Mater. Sci. Technol., 2006, 22: 787
Toiserkani, H., Colloid. Polym. Sci., 2015, 293: 2911
Wilson, D., Stenzenberger, H.D. and Hergenrother, P.M., “Polyimides”. New York: Chapman and Hall, 1990, p.58
Ghosh, M.K. and Mittal, K.L., “Polyimides: fundamentals and applications”. New York: Marcel Dekker, 1996, p.7
Toiserkani, H., Chinese J. Polym. Sci., 2013, 31(11): 1528
Toiserkani, H., High Perform. Polym., 2011, 23: 542
Wu, Z., Han, B., Zhang, C., Zhu, D., Gao, L., Ding, M. and Yang, Z., Polymer, 2012, 53: 5706
Toiserkani, H., Bull. Chem. Soc. Jpn., 2014, 87: 631
Toiserkani, H., Polym. Bull., 2013, 70: 2727
Toiserkani, H., J. Appl. Polym. Sci., 2012, 125: 1576
Yang, C.P. and Su, Y.Y., Macromol. Chem. Phys., 2005, 206: 1947
Liaw, D. and Chen, W., Polym. Degrad. Stab., 2006, 91: 1731
Toiserkani, H., Sheibani, H. and Saidi, K., Polym. Adv. Technol., 2011, 22: 1494
Toiserkani, H., Saidi, K. and Sheibani, H., J. Appl. Polym. Sci., 2009, 114: 185
Wu, Y.L., Tok, A.I.Y., Boey, F.Y.C., Zeng, X.T. and Zhang, X.H., Appl. Surf. Sci., 2007, 253: 5473
Abdolmaleki, A., Mallakpour, S. and Borandeh, S., Polym. Bull., 2012, 69: 15
Alexander, L.E. and Krieger, R.E., “X-ray diffraction methods in polymer science”. New York: Wiley, 1969
Diez-Pascual, A.M., Xub, C. and Luquec, R., J. Mater. Chem. B, 2014, 2: 3065
Toiserkani, H., Compos. Interface., 2016, DOI:10.1080/09276440.2016.1123571
Huang, Z.X., Tang, Z.A., Yu, J. and Bai, S., Physica B, 2011, 406: 818
van Krevelen, D.W., Polymer, 1975, 16: 615
van Krevelen, D.W. and Hoftyzer, P.J., “Properties of polymers”, Amsterdam: Elsevier, 1976