Xác định chính xác cường độ phân rã alpha của 226Ra đến trạng thái kích thích 186 keV

Journal of Radioanalytical and Nuclear Chemistry - Tập 248 - Trang 247-253 - 2001
S. P. LaMont1, R. J. Gehrke2, S. E. Glover3, R. H. Filby1
1Department of Chemistry, Washington State University, Pullman, USA
2Idaho National Engineering & Environmental Laboratory, Bechtel BWXT Idaho, USA
3Department of Environmental and Occupational Health, University of Pittsburgh, Pittsburgh, USA

Tóm tắt

Có một sự khác biệt đáng kể trong các giá trị báo cáo về xác suất phát xạ của bức xạ gamma 186 keV phát sinh từ sự phân rã alpha của 226 Ra đến trạng thái kích thích 186 keV của 222 Rn. Các giá trị đã được công bố nằm trong khoảng từ 3.28 đến 3.59 bức xạ gamma trên 100 lần phân rã alpha. Một quan sát thú vị là giá trị thấp hơn, 3.28, dựa trên việc đo cường độ bức xạ gamma 186 keV tương ứng với nhánh alpha của 226 Ra đến mức 186 keV. Các giá trị cao hơn, gần với 3.59, dựa trên việc đo cường độ bức xạ gamma từ các chuẩn khối lượng của 226 Ra có thể truy nguyên đến các chuẩn khối lượng do HÓNIGSCHMID chuẩn bị vào đầu những năm 1930. Sự khác biệt này đã được giải quyết trong công trình này bằng cách đo cẩn thận các cường độ nhánh alpha của 226 Ra, sau đó áp dụng hệ số chuyển đổi nội lý thuyết E2 là 0.692±0.007 để tính toán xác suất phát xạ bức xạ gamma 186 keV. Giá trị đo được cho nhánh alpha tới trạng thái kích thích 186 keV là (6.16±0.03)%, điều này cho giá trị xác suất phát xạ bức xạ gamma 186 keV là (3.64±0.04)%. Giá trị này hoàn toàn phù hợp với các xác suất phát xạ bức xạ gamma 186 keV được báo cáo gần đây nhất sử dụng chuẩn khối lượng 226 Ra.

Từ khóa


Tài liệu tham khảo

M. P. de Mme Curie, P. Curie, M. G. BÉmont, presented by M. Becquerel, Compt. Rend., 127 (1898) 1215.

MME Sklodowska Curie, presented by M. Becquerel, Compt. Rend., 129 (1899) 760.

MME Curie, presented by M. MASCART, Compt. Rend., 135 (1902) 161.

O. HÖnigschmid, R. Sachtleben, Z. Anorg. U. Allg. Chem., 221 (1934) 65.

G. Bastin-Scoffier, C. F. Leang, R. J. Walen, Le Journal de Physique, 24 (1963) 854.

N. Coursol, F. Lagoutine, Intern. J. Appl. Radiation Isotopes, 34 (1983) 1269.

D. G. Olson, Nucl. Instr. Meth., 206 (1983) 313.

U. SchÖtzig, K. Debertin, Intern. J. Appl. Radiation Isotopes, 34 (1983) 533.

W. J. Lin, G. Harbottle, J. Radioanal. Nucl. Chem., 153 (1991) 137.

R. S. Hager, E. C. Seltzer, ND A4 1 (1968).

M. Martin, private communication, 2000.

A. Rytz, R. A. P. Wiltshire, Nucl. Instr. Meth., 223 (1984) 325.

I. Ahmad, Nucl. Instr. Meth., 223 (1984) 319.

G. Bortels, B. Denecke, R. Vaninbroukx, Nucl. Instr. Meth., 223 (1984) 329.

J. Yang, J. Ni, Nucl. Instr. Meth., 413 (1998) 239.

S. P. LaMont, S. E. Glover, R. H. Filby, J. Radioanal. Nucl. Chem., 234 (1998) 195.

M. J. RodrÍguez-Alvarez, F. SÁnchez. J. Radioanal. Nucl. Chem., 191 (1995) 3.

Environmental Measurements Laboratory, HASL-300, 28th ed. Vol. 1, Sec. 4.5.5, Proc. G-03.

F. D. Hindman, Anal. Chem., 55 (1983) 2460.

S. P. LaMont, R. H. Filby, in preparation.

E. Browne, R. B. Firestone, V. S. Shirly (Eds), Table of Radioactive Isotopes, John Wiley & Sons, New York, 1986.

S. Y. F. Chu, L. P. EkstrÖm, R. B. Firestone, Table of Radioactive Isotopes, 1999.