Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Lập trình hình ảnh cho viễn thông video, truyền hình và truyền hình độ phân giải cao
Tóm tắt
Sau phần giới thiệu ngắn gọn giải thích bối cảnh hiện tại của lập trình hình ảnh và các kỹ thuật giảm băng thông cho viễn thông video, truyền hình và truyền hình độ phân giải cao, bài báo sẽ xem xét các nguyên tắc cơ bản mà các kỹ thuật này dựa vào. Các nguyên tắc này bao gồm việc giới hạn độ phân giải không-thời gian, các quy trình phân tán, và việc điều chỉnh độ nhiễu. Mỗi chủ đề này sẽ được xem xét và một thuật toán lập trình điển hình sẽ được mô tả. Bài báo sẽ thảo luận về việc lựa chọn các mã entropique. Bài báo, mang tính chất giáo dục, kết thúc với một cuộc thảo luận ngắn về tác động kỹ thuật của các mạng viễn thông trong tương lai và ảnh hưởng của chúng đối với các nghiên cứu tương lai.
Từ khóa
#Lập trình hình ảnh #viễn thông video #truyền hình #truyền hình độ phân giải cao #giảm băng thông #mã entropiqueTài liệu tham khảo
Jayant (N. S.),Noll (P.). Digital coding of waveforms. Prentice-Hall (1984).
Netravali (A. N.),Haskell (B. G.). Digital pictures, representation and compression. Plenum Press (1988).
*** CCIR Rec. 601. Encoding parameters of digital television for studios.CCIR Rec. and Rep., Int. Telecom. Union, vol. XI (1982).
Ohm (J. R.), Noll (P.). Predictive tree encoding of still images with vector quantization.Ann. Télécommunic (1990),43, n° 9–10.
Jain (J.), Jain (A.). Displacement estimation and its application in interframe image coding.IEEE Trans. COM (1981),29, pp. 1799–1808.
Boroczky (L.), Fazekas (K.), Szabados (T.). Theoretical and experimental analysis of a pel-recursive Wiener-based motion estimation algorithm.Ann. Télécommunic. (1990),43, n° 9–10.
Ahmed (N.),Rao (K. R.). Orthogonal transforms for digital signal processing. Springer Verlag (1975).
Adant (J. M.),Delogne (P.),Macq (B.),Vandendorpe (L.). Perceptual transforms.Proc. Picture Coding Symp. Stockholm (1987).
Tourtier (Ph.),Perron (Cl.). Arithmetically computed variable length codes.Proc. Picture Coding Symp. Torino (1988).
Lynch (T. J.). Sequence time coding for data compression.Proc. IEEE (1966),54, pp. 1490–1491.
Tanaka (H.), Leon-Garcia (A.). Efficient run-length encodings.IEEE Trans. IT (1982),28, pp. 880–890.
Macq (B.),Delogne (P.),Leduc (J. P.). Universal coding of transform coefficients for video codecs.Proc. Eusipco, Signal Processing IV : Theories and Applications (1988), pp. 1513–1516.
Kunt (M.), Bernard (M.), Leonerdi (R.). Recent results in high-compression image coding.IEEE Trans. Circuits and Systems (1987),34, pp. 1306–1336.
Giusto (D. D.), Regazzoni (C. S.), Serpico (S. B.), Vernazza (G.). A new adaptive approach to picture coding.Ann. Télécommunic (1990),43, n° 9–10.
Bleja (M.), Domanski (M.). Image data compression using subband coding.Ann. Télécommunic (1990),43, n° 9–10.
Macq (B.), Vandendorpe (L.). Optimum quality and progressive resolution of video signals.Ann. Télécommunic (1990),43, n° 9–10.