Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Hiệu suất của camera streak picosecond trong nghiên cứu động lực học hình thành exciplex
Applied Physics B - Tập 30 - Trang 153-156
Tóm tắt
Một kỹ thuật sử dụng công tắc silicon nhạy sáng được mô tả nhằm khắc phục các hiệu ứng electron lạc trong camera streak. Kỹ thuật này được áp dụng trong các nghiên cứu huỳnh quang ở picosecond về quá trình truyền tải điện tích nội phân tử trong một hợp chất thuộc loại A-(CH2)3-D (A: anthracene, D: dimethylaniline), nơi trạng thái kích thích cục bộ và trạng thái exciplex được hình thành một cách tuần tự.
Từ khóa
#camera streak #huỳnh quang picosecond #quá trình truyền tải điện tích #trạng thái kích thích #exciplexTài liệu tham khảo
D.J. Bradley, B. Liddy, W. Slenk: Opt. Commun.21, 391 (1971)
A.J. Lieber, R.F. Benjamin, H.D. Sutphin, C.B. Webb: Nucl. Instrum. Methods127, 87 (1975)
N.H. Schiller, Y. Tsuchiya, E. Inukuku, Y. Suzuki, K. Kinoshita, K. Kamiya, H. Iida, R.R. Alfano: Opt. Spectra14, 55 (1980)
Picosecond Phenomena I, ed. by C.V. Shank, E. Ippen, S.L. Ippen Shapiro, Springer Ser. Chem. Phys.4 (Springer, Berlin, Heidelberg, New York 1978)
Picosecond Phenomena II, ed. by R.M. Hochstrasser, W. Kaiser, C.V. Shank, Springer Ser. Chem. Phys.14 (Springer, Berlin, Heidelberg, New York 1980)
H. Staerk, R. Mitzkus, W. Kühnle, A. Weller: InPicosecond Phenomena III, ed. by K.B. Eisenthal, R.M. Hochstrasser, W. Kaiser, A. Laubereau, Springer Ser. Chem. Phys.23 (Springer, Berlin, Heidelberg, New York 1982) p. 205
A. Weller: In Fast Reactions and Primary Processes in Chemical Kinetics, Nobel Sympos.5, 413 (1967)
D.H. Auston: Appl. Phys. Lett.26, 101 (1975)
G. Mourou, W. Knox: Appl. Phys. Lett.35, 492 (1979)
H. Staerk, R. Mitzkus, H. Meyer: Appl. Opt.20, 471 (1981)
Y. Wang, M.K. Crawford, K.B. Eisenthal: J. Phys. Chem.84, 2496 (1980)
M. Schulz: Doctoral Thesis, Universität Göttingen (1974)