Vật lý và Ứng dụng của Ferrite Bismuth
Tóm tắt
BiFeO3 có lẽ là vật liệu duy nhất vừa có tính từ tính vừa là điện môi mạnh ở nhiệt độ phòng. Do đó, nó đã có ảnh hưởng đến lĩnh vực đa ferro, tương đương với ảnh hưởng của yttrium barium copper oxide (YBCO) lên siêu dẫn, với hàng trăm công trình nghiên cứu được thực hiện trong vài năm qua. Trong bài Tổng quan này, chúng tôi cố gắng tóm tắt cả vật lý cơ bản và những khía cạnh chưa được giải quyết của BiFeO3 (vẫn đang được khám phá với một số chuyển pha mới được báo cáo trong vài tháng qua) và các ứng dụng thiết bị, tập trung vào spintronics và các thiết bị bộ nhớ có thể được truy cập cả về điện và từ.
Từ khóa
#Ferrite Bismuth #đa ferro #spintronics #ứng dụng #chuyển phaTài liệu tham khảo
Curie P., 1894, J. Physique, 3, 393
Valasek J., 1920, Phys. Rev., 15, 537
Perrier A., 1922, Arch. Sci. Phys. Nat. (Geneva), 4, 373
Perrier A., 1923, Arch. Sci. Phys. Nat. (Geneva), 5, 333
O'Dell T. H., 1970, The Electrodynamics of Magneto‐electric Media
Dzyaloshinskii I. E., 1959, Zh. Eksp. Teor. Fiz., 37, 88
1959, Sov. Phys. — JETP, 10, 628
Astrov D. N., 1960, Zh. Eksp. Teor. Fiz., 38, 984
1960, Sov. Phys. — JETP, 11, 708
Smolensky G. A., 1959, Sov. Phys. — Solid State, 1, 150
Smolenskii G. A., 1958, Zh. Tekh. Fiz., 28, 2152
Smolenskii A., 1958, Sov. Phys. — Tech. Phys., 3, 1981
Smolenskii G. A., 1962, Sov. Phys. — Solid State, 4, 807
Schmid H., 1994, Ferroelectrics, 162, 665
D.Lebeugle ‘Groupement de Recherche sur les Nouveaux Etats Electroniques de la Matiere: GdR NEEM’; Gif sur Yvette November 2006.
D.Lebeugle Ph.D. Thesis(Saclay Institute of Matter and Radiation) 2007.
Wu Z., 2005, Phys. Rev. Lett., 95, 9 037 601
2003 59 811;
2003 59 541;
2002 58 34;
2002 58 316;
2000 56 793;
1996 52 790.
1999 55 494;
1989 45 228;
1988 44 585.
Tressauld A., 1982, Rev. Chim. Minerale, 19, 128
Morozov M. I., 2003, Russ. J. Gen. Chem., 73, 1680
Krainik N. N., 1966, Sov. Phys. — Solid State, 8, 654
H. Schmid: private communication.
Filip'ev V.S, 1960, Kristallografiya, 5, 958
1960, Sov. Phys. — Crystallogr., 5, 913
Krainik N. N., 1965, Izv. Akad. Nauk ser. Fiz., 29, 1026
S. A. T.Redfern J. N.Walsh S. M.Clark G.Catalan J. F.Scott arXiv:0901.3748 2009.
A.Pashkin K.Rabia S.Frank C. A.Kuntscher R.Haumont R.Saint‐Martin J.Kreisel arXiv:0712.0736v1 2007.
81bR.Haumont P.Bouvier A.Pashkin K.Rabia S.Frank B.Dkhil W. A.Crichton C. A.Kuntscher J.Kreisel arXiv:0811.0047 2008.
Gavriliuk A. G., 2007, Mater. High Press., 987, 147
Gavriliuk A. G., 2007, Mater. Res. Soc. Symp. Proc., 987, 05
Polomska M., 1974, Acta Phys. Polonica A, 45, 199
T. T.Carvalho European Summer School of Multiferroics Girona 2008.
Scott J. F., 1989, JETP Lett., 49, 233
V. V.Shvartsman R.Haumont W.Kleemann unpublished.
Popov Y. F., 1993, JETP Lett., 57, 69
Landau L. D., 1935, Phys. J. Sowjetunion, 8, 153
Fujitsu website:http://www.fujitsu.com/my/news/pr/fmal20060808. html(accessed January 2009).
Bea H., 2006, Jpn. J. Appl. Phys., 45
T.Choi S.Lee Y.J.Choi V.Kiryukhin S.‐W.Cheong Sciencexpress DOI:10.1126/science.1168636(2009).