Quá trình reforming photocatalytic axit formic với sản xuất hydro đồng thời dưới ánh sáng nhìn thấy trên Na2Ti2O4(OH)2 được cảm ứng CdS

Springer Science and Business Media LLC - Tập 1326 - Trang 1-6 - 2011
Wendong Tang1, Dengwei Jing1, Liejin Guo1
1State Key Laboratory of Multiphase Flow in Power Engineering, Xi’an Jiaotong University Xi’an, P.R.China

Tóm tắt

Công trình hiện tại báo cáo về việc sản xuất hydro tái tạo thông qua quá trình reforming photocatalytic axit formic trên các ống nanotube Na2Ti2O4(OH)2 được cảm ứng CdS. Các ống nanotube Na2Ti2O4(OH)2 đã được chuẩn bị và phân tích bằng phương pháp nhiễu xạ tia X, hấp thụ UV-visible, kính hiển vi điện tử truyền qua, v.v. Hoạt tính của chất tạo xúc tác trong axit formic đã được khảo sát. Hoạt tính reforming photocatalytic của axit formic đạt tối đa khi nồng độ ban đầu của axit formic là 20 v.%. Một cơ chế khả thi cho quá trình reforming photocatalytic đã được đề xuất và thảo luận.

Từ khóa

#reforming photocatalytic #axit formic #sản xuất hydro #các ống nanotube Na2Ti2O4(OH)2 #CdS

Tài liệu tham khảo

A. Kudo, Y. Miseki, Chem. Soc. Rev. 38, 253–278 (2002). K. Maeda, K. Teramura, D. Lu, T. Takata, N. Saito, Y. Inoue and K. Domen, Nature 295, 440 (2006). S. U. M. Khan, M. Al-Shahry, W. B. Ingler Jr., Science 297, 2242 (2002). M. P. Kapoor, S. Inagaki, and H. Yoshida, J. Phys. Chem. B 109, 9231–9238 (2005). R. Konta, T. Ishii, H. Kato and A. Kudo, J. Phys. Chem. B 108, 8992 (2004). S. Tawkaew, Y. Fujishiro, S. Yin and T. Sato, Colloids Surf. A 139, 179 (2001). J. F. Reber and M. Rusek, J. Phys. Chem. 90, 824(1986). I. Tsuji, H. Kato, H. Kobayashi and A. Kudo, J. Am. Chem. Soc. 41, 13406 (2004). I. Tsuji, H. Kato and A. Kudo, Angew. Chem. Int. Ed. 44, 3565 (2005). A. Fujishima, K. Honda, Nature 238, 37 (1972). M. Ni, M. K.H.Leung, D. Y.C.Leung and K. Sumathy, Renewable and Sustainable Energy Reviews 1–26(2005). A. Galińska and J. Walendziewski, Energy Fuels 19 (3), 1143–1147(2005) H. A. F. Werner and R. Bauer, International Journal of Hydrogen Energy 21(8), 643–650(1996). G.R. Bamwenda, S. Tsubota, T. Nakamura and M. Harura, J. Photochem. Photobiol. A 89, 177 (1995). T. Sakata, T. Kawai, Chem. Phys. Lett. 80, 341(1981). M. Zalas, M. Laniecki, Sol. Energy Mater. Sol. Cells 89, 287(2005). G.R. Bamwenda, S. Tsubota, T. Kobayashi, M. Haruta, J. Photochem. Photobiol. A 59, 77 (1994). O. Enea, Electrochim. Acta 31, 405(1986). M.R. St. John, A.J. Furgala, A.F. Sammells, J. Phys. Chem. 87, 801(1983). Y. Li, G. Lu, S. Li, Appl. Catal. A 179, 214 (2001). K. Hashimoto, T. Kawai, T. Sakata, J. Phys. Chem. 88 (1984) 4083. E. Comini, G. Faglia, G. Sberveglieri, Y. Li, W. Wlodarski, M.K. Ghantasala. Sensors and Actuators B 64, 169–174(2000). Y. Li, Y. Xie, S. Peng, G. Lu, S. Li. Chemosphere 63, 1312–1318(2006). X. Fu, J. Long, X. Wang, Dennis Y.C. Leungb, Z. Ding, L. Wu, Z. Zhang, Z. Li, X. Fu, International Journal of Hydrogen Energy 33, 6484–6491(2008). A. Patsoura, D. I. Kondarides, X. E. Verykios, Catalysis Today 124, 94–102, (2007) G.H. Du, Q. Chen, R.C. Che, Z.Y. Yuan, L.M. Peng, Appl. Phys. Lett. 79, 3702 (2001). C. Xing, D. Jing, M. Liu, L. Guo, Materials Research Bulletin 44, 442–445(2009). J. Yang, Z. Jin, X. Wang, W. Li, J. Zhang, S. Zhang, X. Guo, Z. Zhang, J. Chem. Soc., Dalton Trans. 14, 3898(2003). D. Chatterjee, S. Dasgupta, J. Photochem. Photobiol. C 6, 186(2005). A.L. Linsebigler, G. Lu, J. T. Yates Jr., Chem. Rev. 95, 735(1995). G. R. Dey, K. N. R. Nair, K. K. Pushpa, Journal of Natural Gas Chemistry 18, 50–54(2009).