Hiệu suất của một số dẫn xuất thiophene như là các chất ức chế ăn mòn cho thép không gỉ 304 trong dung dịch nước

Research on Chemical Intermediates - Tập 39 - Trang 2641-2661 - 2012
A. S. Fouda1, T. F. Alsawy2, E. S. Ahmed2, B. S. Abou-elmagd1
1Department of Chemistry, Faculty of Science, El-Mansoura University, El-Mansoura, Egypt
2Department of Chemistry, Faculty of Science, Benha University, Benha, Egypt.

Tóm tắt

Hiệu ứng ức chế của các dẫn xuất 2-cyano-3-hydroxy-4(Ar)-5-anilino thiophene đối với sự ăn mòn của thép không gỉ 304 (SS) trong dung dịch HCl 3 M đã được nghiên cứu bằng phương pháp mất trọng lượng, kỹ thuật phân cực galvanostatic, và phân cực anodic động lực học trong dung dịch NaCl 3,5%. Kết quả cho thấy các hợp chất này hoạt động như các chất ức chế làm chậm phản ứng ăn mòn anod và cathod. Sự hiện diện của các chất ức chế không làm thay đổi cơ chế của phản ứng phát sinh hydro hoặc sự hòa tan của thép không gỉ. Năng lượng kích hoạt và một số tham số nhiệt động lực học đã được tính toán và thảo luận. Các hợp chất này là những chất ức chế loại hỗn hợp trong dung dịch acid, và sự hấp phụ của chúng trên bề mặt thép không gỉ tuân theo isotherm hấp phụ Temkin. Kết quả cho thấy tỷ lệ ức chế của các dẫn xuất thiophene này tăng lên khi nồng độ chất ức chế tăng và giảm khi nhiệt độ tăng. Tham số tương hỗ (S) đã được tính toán và có giá trị lớn hơn một, cho thấy rằng hiệu quả ức chế được tăng cường bởi sự bổ sung của I−, SCN−, và Br− chỉ do một hiệu ứng tương hỗ. Mối quan hệ giữa cấu trúc phân tử và hiệu quả ức chế đã được làm sáng tỏ bằng các tính toán hóa lượng tử sử dụng các phương pháp trường tự nhất quán semi-empirical (SCF).

Từ khóa

#ăn mòn #chất ức chế #thiophene #thép không gỉ 304 #hấp phụ #nhiệt động lực học

Tài liệu tham khảo

W.P. Yang, D. Casta, J. Electrochem. Soc. 141, 2669 (1994) P.Q. Zhang, J.X. Wu, W.Q. Zhang, X.Y. Lu, K. Wang, Corros. Sci. 34, 1343 (1993) A. Atrens, B. Baroux, M. Mantel, J. Electrochem. Soc. 144, 3697 (1997) A.S. Fouda, H.A. Mostafa, Y.A. Elewady, M.A. El-Hashmy, Chem. Eng. Comm. 195(8), 934 (2008) H. Baba, T. Kodama, Y. Ktada, Corros. Sci. 44, 2393 (2002) J.M. Bastidas, J. de Domboreea Vazquez, Electrochim. Acta 42, 455 (1997) H.F. Finley, N.J. Hankerman, Electrochem. Soc. 107(4), 259 (1960) E.E. Ebseno, P.C. Okafor, O.E. Ofiong, B.I. Ita, U.J. Ibok, U.J. Ikpe, Bull. Electrochem. 17, 259 (2001) S. Sankarapapavinasma, F. Pushpanaden, M.F. Ahmed, Corros. Sci. 32, 193 (1991) M.M. Singh, R.B. Rastogi, B.N. Upadhyay, Corrosion 50, 620 (1994) G. Quartorone, G. Moretti, T. Bellomi, G. Capabianco, A. Zingales, Corrosion 54, 606 (1998) A.A. Ismail, S.H. Sanad, A.A. El-Meligi, J. Mater. Sci. Technol. 16, 397 (2000) A.A. El-Meligi, S. Turgoose, A.A. Ismail, S.H. Sanad, Br. Corros. J. 35, 75 (2000) G. Moretti, F. Guidi, Corros. Sci. 44, 1995 (2002) A.S. Fouda, Y.A. El-Awady, H.A. Mostafa, M.N.H. Moussa, in Proceedings of 1st Chemical Conference Faculty of Science, Mansoura University, Egypt, 24–26 September 1986 A. Galal, N.F. Atta, M.H.S. Al-Hassan, Mater. Chem. Phys. 89, 38 (2005) S.L. Granese, Corrosion 44, 322 (1988) T. Mimani, S.M. Mayanna, N. Munichandraiah, J. Appl. Electrochem. 23, 339 (1993) G. Schmitt, K. Bedlur, Werkst. Korros. 36, 273 (1985) M.A. Hukovic, Z. Grubac, E.S. Lisac, Corrosion 50(2), 146 (1994) S.S. Mahmoud, G.A. El-Mahdy, Corrosion 53(6), 437 (1997) A.S. Fouda, Monat. Chem. 117, 159 (1986) M. Stern, A.I.J. Geary, J. Electrochem. Soc. 104, 56 (1957) E. Abdel-Latif, F.A. Amer, Monatsh. Chem. 139, 561 (2008) M. Lagrenee, B. Mernari, M. Bouanis, M. Traisnel, F. Bentiss, Corros. Sci. 44, 325 (2002) K. Aramaki, N. Hackerman, J. Electrochem. Soc. 116, 568 (1969) U.J. Ekpe, U.J. Ibok, B.I. Ita, O.E. Offiong, E.E. Ebenso, Mater. Chem. Phys. 40, 87 (1995) A.S. Fouda, M. Abdallah, A. Attia, Chem. Eng. Comm. 197, 1 (2010) E. Khmis, E.S.H. El-Ashry, A.K. Ibrahim, Br. Corros. J. 35(2), 150 (2000) A.S. El-Gaber, A.S. Fouda, A.M. El-Desoky, Ciencia & Technologia dos Materiais 2(3), 1988 (2008) S.A. Umoren, Y. Li, F.H. Wang, Corros. Sci. 52, 1777 (2010) M.A. Quraishi, J. Rawat, Mater. Chem. Phys. 73, 118 (2002) A. El-Ewady, B. Abd El-Naby, S. Aziz, J. Electrochem. Soc. 139, 2149 (1992) E.E. Oguzie, G.N. Onuoha, A.I. Onuchukwu, Mater. Chem. Phys. 70, 305 (2005) S.S. Abd El-Rehim, M.A.M. Ibrahim, K.E. Khalid, Mater. Chem. Phys. 70, 268 (2001) M. Lebrini, M. Lagrenee, M. Traisnel, L. Gengembre, H. Vezin, F. Bentiss, Appl. Surf. Sci. 253, 9267 (2007) K.J. Laidler, Reaction Kinetics, vol 1, 1st edn. (Pergamon, NY, 1963), p. 1 I.L. Rozenfeld, Corrosion Inhibitors (McGraw-Hill, New York, 1981), p. 97 R.G. Kelly, J.R. Scully, D.W. Shoesmith, R.G. Buchheit, Electrochemical Technique in Corrosion Science and Engineering (Marcel Dekker, NY, 2002), p. 148 K.C. Emregu, O. Atakol, Mater. Chem. Phys. 83, 373 (2004) B. Mernari, H. El Atari, M. Traisnel, F. Bintess, M. Lagrenee, Corros. Sci. 40, 391 (1998) S.N. Raicheva, B.V. Aleksiev, E.I. Sokolova, Corros. Sci. 34, 343 (1993) H. Fuiimoto, S. Yamabe, K. Fukui, J. Chem. Phys. 60, 572 (1974) R.M. Issa, M.K. Awad, F.M. Atlam, Appl. Surf. Sci. 255, 2433 (2008) P. Hohenberg, W. Kohn, Inhomogeneous electron gas. Phys. Rev. 136, B864 (1964) L.P. Hammett, Physical Organic Chemistry (McGraw-Hill, NY, 1940)