Phản ứng của tế bào osteoblast với các hợp kim titan được gia cường bởi hạt SiO2/ZrO2 ở quy mô nan và cấu trúc giá đỡ bằng phương pháp luyện bột

Yuncang Li1, Chao Han2, Xinkun Zhu2, Cuie Wen3, Peter Hodgson1
1Institute for Technology, Research and Innovation, Deakin University, Waurn Ponds, Australia
2Faculty of Materials Science and Engineering, Kunming University of Science and Technology, Kunming, China
3Faculty of Engineering and Industrial Sciences, Swinburne University of Technology, Hawthorn, Australia

Tóm tắt

Độ bền của giá đỡ titan tinh khiết (Ti) có tính rỗng sẽ giảm mạnh khi có sự xuất hiện của độ rỗng và có thể trở thành thấp hơn so với xương tự nhiên khi có độ rỗng cao. Để đáp ứng đồng thời các yêu cầu về mô đun đàn hồi thấp và độ bền phù hợp cho vật liệu cấy ghép, cần phát triển các hợp kim titan mới tương thích sinh học có độ bền cao hơn so với các hợp kim hiện có, trong khi vẫn cung cấp mô đun đàn hồi thấp và độ bền đủ khi được cấu trúc thành dạng giá đỡ rỗng. Trong nghiên cứu này, các hợp kim titan mới được gia cường bằng hạt với các hạt oxit ở quy mô nan như SiO2 và ZrO2 đã được chế tạo bằng phương pháp luyện bột. Độ bền của các hợp kim titan được gia cường bằng hạt mới được ghi nhận là cao hơn đáng kể so với titan tinh khiết. Kết quả nuôi cấy tế bào cho thấy các hợp kim titan được gia cường bằng hạt cho thấy tính tương thích sinh học tuyệt vời và sự bám dính của tế bào. Các tế bào như osteoblast ở người SaOS2 đã phát triển và lan tỏa tốt trên bề mặt của các hợp kim titan mới. Nghiên cứu hiện tại đã minh họa tính khả thi của việc sử dụng các hợp kim titan được gia cường bằng hạt như một vật liệu cấy ghép trong chỉnh hình.

Từ khóa

#titan #hợp kim #oxide #SiO2 #ZrO2 #tương thích sinh học #tế bào osteoblast #luyện bột

Tài liệu tham khảo

Long M, Rack HJ (1998) Biomaterials 19:1621 Wang K (1996) Mater Sci Eng A 213:134 Williams DF (1982) Titanium and titanium alloys, biocompatibility of clinical implant materials. CRC Press Inc., Florida Bhola SM, Bhola R, Mishra B, Olson DL (2010) J Mater Sci 45:6179. doi:10.1007/s10853-010-4711-1 Hsu HC, Tsou HK, Hsu SK, Wu SC, Lai CH, Ho WF (2011) J Mater Sci 46:1369. doi:10.1007/s10853-010-4929-y Currey JD (2006) Bones structure and mechanics. Princeton University Press, New Jersey Li YC, Xiong JY, Wong CS, Hodgson PD, Wen CE (2009) Tissue Eng A 15:3151. doi:10.1089/ten.TEA.2009.0150 Li YC, Xiong JY, Hodgson PD, Wen CE (2010) J Alloy Compd 494:323 Gibson LG, Ashby MF (1997) Cellular solids: structure and properties. Cambridge University Press, Cambridge Smith AV, Chung DDL (1996) J Mater Sci 31:5961. doi:10.1007/BF01152146 Liu PS, Liang KM (2001) J Mater Sci 36:5059. doi:10.1023/A:1012483920628 Wen CE, Yamada Y, Shimojima K, Chino Y, Hosokawa H, Mabuchi M (2002) J Mater Res 17:2633 Li YC, Xiong JY, Lin JG, Forrest M, Hodgson PD, Wen CE (2007) Mater Forum 31:52 Liu B, Liu Y, He XY, Tang HP, Chen LF, Huang BY (2007) Metall Mater Trans A 38:2825. doi:10.1007/s11661-007-9329-9 Esmaeelzadeh S, Simchi A, Lehmhus D (2005) Porous metals and metal foaming technology. Japan Institute of Metals, Kyoto Ashby MF, Evans A, Fleck NA, Gibson LJ, Hutchinson JW, Wadlry HNG (2000) Metal foams: a design guide. Butterworth-Heinemann, USA Ranganath S (1997) J Mater Sci 32(1):1 Badini C, Ubertalli G, Puppo D, Fino P (2000) J Mater Sci 35:3903. doi:10.1023/a:1004893700762 Li BS, Shang JL, Guo JJ, Fu HZ (2004) J Mater Sci 39:1131. doi:10.1023/B:JMSC.0000012962.11500.6d Ibrahim IA, Mohamed FA, Lavernia EJ (1991) J Mater Sci 26:1137. doi:10.1007/bf00544448 Liu Y, Chen LF, Tang HP, Liu CT, Liu B, Huang BY (2006) Mater Sci Eng 418:25 Elbir S, Yilmaz S, Toksoy AK, Guden M, Hall IW (2003) J Mater Sci 38:4745. doi:10.1023/a:1027427102837 Gofrey TMT, Goodwin PS, Ward-Close CM (2000) Adv Eng Mater 2:85. doi:10.1002/(sici)1527-2648(200003)2:3<85:AID-ADEM85>3.0.co;2-u Canakci A (2011) J Mater Sci 46:2805. doi:10.1007/s10853-010-5156-2 Hanawa T, Kaga M, Itoh Y, Echizenya T, Oguchi H, Ota M (1992) Biomaterials 13:20 Palmieri A, Pezzetti F, Brunelli G et al (2008) J Mater Sci 19:2471. doi:10.1007/s10856-008-3386-5 Keceli SA, Alanyali H (2004) Turk J Eng Env Sci 28:49 Li YC, Wong CS, Xiong JY, Hodgson PD, Wen CE (2010) J Dent Res 89:493. doi:10.1177/0022034510363675 Schmalz G, Langer H, Schweikl H (1998) J Dent Res 77:1772 Yamamoto A, Honma RMS (1998) J Biomed Mater Res 39:331 Li YC, Xiong JY, Wong CS, Hodgson PD, Wen CE (2009) Tissue Eng A 15:3152. doi:10.1089/ten.TEA.2009.0150 Wang XJ, Li YC, Xiong JY, Hodgson PD, Wen CE (2009) Acta Biomater 5:3616 Rodan SB, Imai Y, Thiede MA et al (1987) Cancer Res 47:4961 International Organization for Standardization (1999) Biological evaluation of medical devices. ISO10993-5 ANSI/AAMI, Arlington Izquierdo-Barba I, Conde F, Olmo N, Lizarbe MA, Garcia MA, Vallet-Regi M (2006) Acta Biomater 2:445 Lukito D, Xue JM, Wang J (2005) Mater Lett 59:3267 Que W, Sun Z, Zhou Y, Lam YL, Chan YC, Kam CH (2000) Thin Solid Films 359:177 Li YC, Xiong JY, Wong CS, Hodgson PD, Wen CE (2009) Mater Sci Forum 614:85 Geurtsen W (2002) Crit Rev Oral Biol Med 13:71 Matsuno H, Yokoyama A, Watari F, Uo M, Kawasaki T (2001) Biomaterials 22:1253