Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Sự không định lượng và các khuyết tật phức tạp trong cấu trúc của tinh thể đơn R-Ba-Cu-O được xác định bằng phương pháp tán xạ neutron
Tóm tắt
Cấu trúc tinh thể của một số tinh thể RBa2Cu3-yO6+z (R=Y,Ho) được nghiên cứu bằng phương pháp tán xạ neutron, sử dụng giải pháp chính xác cho các mẫu đa tinh thể hình chữ nhật. Đối với nồng độ oxy >0.35 trong chuỗi, cấu trúc là hình chữ nhật do sự chiếm đóng độc quyền của vị trí 0(4). Một sự thiếu hụt đồng nhất và biến đổi đồng vị đồng tại vị trí Cu(l) được quan sát dẫn đến một khuyết tật liên kết với oxy chuỗi O(4) và oxy cầu O(l). Do sự hiện diện của những khuyết tật này, sự rối loạn ngang được quan sát đối với nồng độ oxy cao nhất với một sự chiếm đóng dư thừa của vị trí cấm O(5).
Từ khóa
#RBa2Cu3-yO6+z #tán xạ neutron #cấu trúc tinh thể #khuyết tật đồng vị #oxy chuỗi #oxy cầuTài liệu tham khảo
T. Siegrist, S. Sunshine, D.W. Murphy R.J. Cava and S.M. Zahurak, Phys. Rev. B, 35, 1987, 7137
R.M. Hazen, L.W. Finger, R.J. Angel, C.T. Prewitt, N.L. Ross, H.K. Mao, C.G. Hadidiacos, P.H. Hor and C.W. Chu, Phys. Rev. B, 35, 1987, 7238
Y. Le Page, W.R. McKinnon, J.-M. Tarascon, L.H. Greene, G.W. Hall, S.Sunshine, and D.M. Hwang, Phys. Rev. B, 35, 1987, 7245
J.E. Greendam, A.H. O’Reilly and C.V. Stager, Phys. Rev. B, 35, 1987, 8770
F. Beech, S. Miraglia, A. Santoro and R.S. Roth, Phys. Rev. B, 35, 1987, 8778
M.A. Beno, L. Soderholm, D.W. Capone, D.G. Hinks, J.D. Jorgensen, J.D. Grace, I.K. Schuller, C.U. Segre and K. Zhang, Appl. Phys. Lett., 51, 1987, 57
J.J. Caponi, C. Chaillout, A.W. Hewat, P. Lejoy, M. Marezio, N. Nguyen, B. Raveau, J.-L. Soubeyroux, J.-L. Tholence and R. Tournier, Europhys. Lett., 3, 1987, 1301
W.I.F. David, W.T.A. Harrison, J.M.F. Gum, O. Mose, A.K. Soper, P.Day, J.D. Jorgensen, D.G. Hinks, M.A. Beno, L. Soderholm, D.W. Capone, I.K. Schuller, C.U. Segre, K. Zhang and J.D. Grace, Nature, 327, 1987, 310
S. Katano, S. Funahashi, T. Hatano, A. Matsushita, K. Nakamura, T. Matsumoto, and K. Ogawa, Jpn. J. Appl. Phys., 26, 1987, L1046
J.M. Cowley, Acta Cryst., A 32, 1976, 83
J.M. Cowley, Acta Cryst., A 32, 1976, 88
J.M. Cowley and A.Y. Au, Acta Cryst., A 34, 1978, 738
G. Collin, A.C. Audier and R.comes, J. Phys. France, 49, 1988, 383
M. Konczykowski, F. Rullier-Albenque and G. Collin, to be published
I. Nakai, S. Sueno, F.P. Okamura and A. Ono, Jpn. J. Appl. Phys., 26, 1987, L788
Y. Oda, T. Kohara, I. Nakada, S. Sato, T. Kaneko, E. Sakagami, H. Fujita, H Toyoda, M:. Onuki and K.Asamaya, Physica 148 B, 1987, 339