Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Phương pháp khảo sát bằng điện di không đặc trưng cho 14 loại thuốc tâm thần trong mẫu máu toàn phần
Tóm tắt
Chín loại thuốc chống trầm cảm ba vòng và sáu phenothiazin đã được nghiên cứu cùng nhau bằng cách sử dụng điện di capillary không có nước. Các điều kiện tách biệt tối ưu đã được kiểm tra bằng cách thay đổi một số yếu tố như: thành phần định lượng của điện dịch nền, cation muối hiện có trong điện dịch và môi trường sử dụng để hòa tan các mẫu. Một số loại thuốc cũng được thử nghiệm làm tiêu chuẩn nội bộ cho phân tích định tính. Các điều kiện thực nghiệm tối ưu đã được áp dụng để xác định các loại thuốc tâm thần được thêm vào các mẫu máu toàn phần. Độ lặp lại của các tham số xác định dao động từ 0,58 đến 10,24% RSD được tính toán so với noxiptyline. Giới hạn phát hiện đánh giá được là 0,15 μg mL−1 cho mười loại thuốc và 0,08 μg mL−1 cho bốn loại thuốc.
Từ khóa
#điện di capillary không có nước #thuốc chống trầm cảm ba vòng #phenothiazin #phân tích định tính #thuốc tâm thần #mẫu máu toàn phần #độ lặp lại #giới hạn phát hiệnTài liệu tham khảo
Padmarajiah N, Mohamed FS, Akheel AS (2000) Mikrochim Acta 135:185–189
Ivandini TA, Sarada BV, Terashima C, Rao TN, Tryk DA, Ishiguro H, Kubota Y, Fujishima A (2002) J Electroanal Chem 521:117–126
Ruiz-Angel MJ, Carda-Broch S, Simó-Alfonso EF, García-Alvarez-Coque MC (2003) J Pharm Biomed Anal 32:71–84
Diehl G, Karst U (2000) J Chromatogr A 890:281–287
Nascentes CC, Cárdenas S, Gallego M, Valcárcel (2002) Anal Chim Acta 462:275:281
Nĕmcová I, Nesmĕrák K, Rychlovský P, Koutníková (2005) Talanta 65:632–637
Aumatell A, Wells RJ (1995) J Chromatogr B 669:331–334
Karpinska J, Starczewska B (2002) J Pharm Biomed Anal 29:519–525
Cantú MD, Hillebrand S, Queiroz MEC, Lanças FM, Carrilho E (2004) J Chromatogr B 799:127–132
Le DC, Morin CJ, Beljean M, Siouffi AM, Desbène PL (2005) J Chromatogr A 1063:235–240
Madej K, Woźniakiewicz M, Kała M (2005) Chromatographia 61:259–263
Porras SP, Valkó IE, Jyske P, Riekkola M-L (1999) J Biochem Biophys Methods 38:89–102