Khả năng kháng đa dạng ở giống ngô cao sản với ruồi đục thân ngô Atherigona soccata (Rondani) và sâu đục thân chấm Chilo partellus (Swinhoe)

International Journal of Tropical Insect Science - Tập 20 - Trang 203-206 - 2000
Tarun Verma1, S. P. Singh1
1Department of Entomology, CCS Haryana Agricultural University, Hisar, India

Tóm tắt

Bốn mươi kiểu gen ngô cao sản, bao gồm 30 giống lai, 5 giống thuần và 3 giống kháng và 2 giống nhạy cảm đã được đánh giá về khả năng kháng với ruồi đục thân ngô Atherigona soccata (Rondani) (Diptera: Muscidae) và sâu đục thân chấm Chilo partellus (Swinhoe) (Lepidoptera: Pyralidae) dưới điều kiện nhiễm tự nhiên trong khoảng thời gian từ tháng 7 đến tháng 9 năm 1996 và 1997. Sáu kiểu gen ngô, bao gồm hai giống lai ngô cao sản, HH 1 và NFSH 10659, ba giống kiểm tra kháng IS 2205, IS 5469 và IS 18551, cùng với giống thuần ngô HC 171 đã cho thấy khả năng kháng đa dạng cả với ruồi đục thân và sâu đục thân. Giống lai ngô cao sản HH 1 cũng mang lại năng suất thức ăn xanh cao nhất. Do đó, có thể đề xuất rằng giống này có thể được sử dụng trong các chương trình lai giống như một bố mẹ cho việc phát triển các giống ngô kháng A. soccata và C. partellus, hoặc được sử dụng trực tiếp cho canh tác chung.

Từ khóa

#ngô cao sản #Atherigona soccata #Chilo partellus #khả năng kháng #giống lai

Tài liệu tham khảo

Nwanze K. F., Reddy Y. V. R., Taneja S. L., Sharma H. C. and Agarwal B. L. (1991) Evaluating sorghum genotypes for multiple insect resistance. Insect Sri. Applic. 12, 183–188. Patel G. M., Sukhani T. R. and Srivastava K. P. (1989) Studies on multiple resistance in sorghum to shootfly and stemborer. Indian J. Ent. 51, 261–264. Singh S. P. (1986) Screening of forage sorghum genotypes for resistance to shootfly, Atherigona soccata (Rondani) and stemborer, Chilo partellus (Swinhoe) and to estimate avoidable losses. PhD Thesis, Haryana Agricultural University, Hisar, India. 135 pp. Singh S. P. and Lodhi G. P. (1995) Screening of forage sorghum genotypes for multiple resistance to shootfly and stemborer. Forage Res. 21, 43–48.