Phân Tích Kích Hoạt Neutron Đồng Vị Phóng Xạ Đa Nguyên Tố Trong Nhôm Siêu Tinh Khiết

K. -P. Egger1, V. Krivan1
1Sektion Analytik und Höchstreinigung, UniversitÄt Ulm, Germany

Tóm tắt

Một kỹ thuật phân tích kích hoạt neutron đồng vị phóng xạ để xác định 51 nguyên tố trong nhôm siêu tinh khiết thông qua các đồng vị phóng xạ chỉ thị có tuổi thọ trung bình và dài đã được phát triển. Kỹ thuật này dựa trên một quy trình tách biệt gồm việc loại bỏ 24Na, được sản xuất qua phản ứng 27Al(n,α), trên cột pentoxit antimon ngậm nước và tách biệt thêm hỗn hợp đồng vị phóng xạ thành 11 nhóm trên hai cột Dowex 1X8 và một cột Dowex 50X8 từ các dung dịch HCl/HF và HCl, cũng như phân tử đồng được chiết xuất bằng APDTC trong chloroform. Các đồng vị phóng xạ chỉ thị cho các tạp chất quan trọng như thorium và uranium, 233Pa và 239Np, đã được tách ra với tính chọn lọc thỏa đáng trong một phần. Đối với 43 nguyên tố, giới hạn phát hiện là <10 ng/g, đối với thorium và uranium, giới hạn là 50 pg/g. Phương pháp này đã được áp dụng để phân tích nhiều mẫu nhôm siêu tinh khiết khác nhau. Đối với một số nguyên tố, kết quả của kỹ thuật này được so sánh với các kỹ thuật khác.

Từ khóa

#phân tích kích hoạt neutron #nhôm siêu tinh khiết #đồng vị phóng xạ #tạp chất thorium #tạp chất uranium

Tài liệu tham khảo

Beuerton G, Beyssier B, Angella Y (1977) J Radioanal Chem 38:257

Chaudron G (1960) Rec Trav Chim Pays-Bas 79:502

De Corte F, Maenhaut W (1986) High-purity materials. In: Elving PJ, Krivan V, Kolthoff IM (eds) Treatise on analytical chemistry, 2nd edn, part I, vol 14. Wiley, New York, p 645

Egger KP, Krivan V (1986) Fresenius Z Anal Chem 323:827

Egger KP, Krivan V (1987) Fresenius Z Anal Chem 327:119

Gaittet J (1960) Ann Chim (Paris) 5:1219

Jervis RE, Macintosh WD (1958) Proc of 2nd United Nations Intern Conf on Peaceful Uses of Atomic Energy (Genf 1958), A/CONF 15/P/189, vol 28. United Nations, New York, p 470

Kim NB, Bak HI, Lee C (1960) J Korean Nucl Soc 12:29

Krivan V (1979) Angew Chem 91:132

Lo JG, Ke CN (1977) J Chin Chem Soc 24:21

Mannweiler U (1977) Verunreinigungen in Metallen. Berichte des Symposiums Bad Nauheim, S 71

Ross WJ (1964) Anal Chem 36:1114

Samadi AA, Grynszpan R, Fedoroff M (1976) Talanta 23:829

Harnisch H, Steiner R, Winnacker K (eds) (1986) Winnacker-Küchler, Chemische Technologie, Bd 4, Metalle. Carl Hanser, München

Kudermann G (1985) Microchim Acta 28:85

May TC, Wood M (1978) Reliability physics. 16th Annual Proc. p 33

Caletka R, Krivan V (1982) Fresenius Z Anal Chem 313:125

Kudermann G, private communication