Mischinfektion der Meningen durch Tuberkelbacillen und andere pathogene Keime

Zeitschrift für Kinderheilkunde - Tập 50 - Trang 161-176 - 1930
I. S. Pipirs1
1Kaiserin Auguste Victoria-Haus, Berlin-Charlottenburg

Tóm tắt

Nhiễm trùng hỗn hợp của màng não bởi vi khuẩn lao và các mầm bệnh khác không phải là sự kiện hiếm gặp như đã được cho là trước đây, đặc biệt là ở Đức. Trong phần lớn các trường hợp, nhiễm trùng hỗn hợp được gây ra bởi Meningococcus intracellularis Weichselbaum. Trong trường hợp được mô tả ở đây cũng là một nhiễm trùng hỗn hợp với Meningococcus. Bệnh diễn ra với hình ảnh của viêm màng não dịch tễ, trong khi bên trong dịch não tủy bên cạnh Meningococcus còn có nhiều vi khuẩn lao. Mặc dù được điều trị bằng huyết thanh Meningococcus, trường hợp này cũng như tất cả các trường hợp khác được mô tả trong tài liệu đều kết thúc bằng cái chết. Hình ảnh bệnh lý thường là viêm màng não mủ, nhưng có một số triệu chứng đặc trưng cho nhiễm trùng hỗn hợp. Những triệu chứng này bao gồm: 1. sự bạch cầu lympho trong dịch não tủy, điều này cũng xuất hiện trong giai đoạn bệnh và khi có hàm lượng tế bào cao và 2. sự trong suốt kéo dài đáng kể của dịch não tủy. Sự bạch cầu lympho trong dịch não tủy phản ánh một phản ứng chung của cơ thể bị lao, vì nó cũng xuất hiện ở những cá nhân bị lao có viêm màng não mủ nhưng không có viêm màng não lao. Qua một cái nhìn phê phán về các trường hợp đã được mô tả, xem xét về hình ảnh lâm sàng, kết quả của các xét nghiệm vi sinh, các phát hiện từ dịch não tủy và những thay đổi bệnh lý-bệnh lý cho thấy rằng trong hầu hết các trường hợp, nhiễm trùng lao của màng não là chính yếu.

Từ khóa

#nhiễm trùng hỗn hợp #vi khuẩn lao #Meningococcus #viêm màng não #dịch não tủy

Tài liệu tham khảo

Achard, Ch., Sigismond, Bloch etMarchal, Méningite aïgue avec association tuberculo-méningococcique. Bull. Soc. méd. Hôp. Paris48I, 446 (1924). Achard etLaubry (zit. nachSalin etd'Allaines), Gaz. hebd. de Méd. et de Chir.1902. Armand Delille etBabonneix, Sur une varieté de diplocoque dans un cas de méningite tuberculeuse. C. r. Soc. Biol. Paris54, 512 (1902). Armand Delille etBerthaux, Un cas de méningite avec association du bacille de Koch et du méningicoque de Weichselbaum. Société de Pédiatrie, 16. April. 1917. Aubourg etFerré, zit. nachDopter, L'infection méningococcique.1921, 366. Bériel etDurand, Méningite tuberculeuse avec association de méningocoques. Soc. méd. des Hôp. de Lyon, November 1913. Bernard, M. R., Variation de la formule leucocytaire dans le cytodiagnostic d'une méningite. Lyon méd.101, 727 (1879). Börnstein, Zbl. Bakter. IV, Orig.79, 172. Bruneau etHawthorn, Note sur un cas d'association d'une méningite cérébrospinale et d'une méningite tuberculeuse. Marseille méd.1902, 242. Chalier etChevassus, Méningite cérébro-spinale et tuberculeuse associées. Lyon. méd.134, 332 (1924). Claude, Schaeffer etS. Bernard, Sur la coexistence des méningocoques et du bac. de Koch dans une mén. cérébrospinale. Bull. Soc. méd. Hôp. Paris143, 86 (1919). Combe, Sur un cas de méningite mixte tuberculeuse et méningocoque. Bull. Soc. méd. Hôp. Paris1910, 174. Debré, Presse méd.1909. Devu, Paul Dufourt etDechaume, Méningites associées. Bull. Soc. méd. Hôp. Lyon Mai1922. Dopter, L'infection méningococcique.1921, 366. Dubourg, Méningite mixte à bacille de Koch et à méningocoques. Gaz. Sci. méd. Bordeaux, März1914. Dupérié, R., Gommes tuberculeuses hypodermiques multiples chez un nourisson. — Méningite terminale à méningococcus et à bacillus de Koch. Faber, N. H., A case of tuberculous meningitis complicated by influenzal meningitis. Amer. J. Dis. Childr.8, 150 (Chicago 1924). Fairise etRemi, 1913; zit. nachDopter, L'infection méningococcique.1921, 366. Gauduchau, Méningite associée à méningocoque et à bacille de Koch. Gaz. méd. de Nantes, April1913. Griffon etAbrami, Bull. Soc. méd. Hôp. Paris23, 613 (1906). Guinon, L., etH. Grenet, Méningite à méningocoques et à bacille de Koch associées. La clinique infant.18, 545 (1911). Heiman, Henry, Tuberculous meningitis. Arch. of Pediatr.14, 2 (1897). Heubner, Dtsch. med. Wschr.1897, 107. Holdheim, Dtsch. med. Wschr.34, 550 (1896). Hutier, Thèse de Paris1902–1903. Kneass, Hendrikson andSailer, J. nerv. Dis.103, 431. Lemoine, Bull. Soc. méd. Hôp. Paris1898. Lenhartz, H., Verh. d. Kongr. inn. Med.1897, 325. Lewkowicz, Xaver, Jb. Kinderheilk.55, 266 (1902). Loubet, Auban etRiser, Méningite à méningocoque avec association de bacille de Koch. Arch. Méd. Enf.1914. Lutaud, Présence simultanée dans le liquide céphalo-rachidien de méningitiques de méningocoque de Weichselbaum et de bacille de Koch. Thèse de Paris in Presse méd.1910, 67. Marotte, M., Un cas d'infection mixte à tétragène et bacille tuberculeux. Netter, Presse méd.1898. Netter etDebré, Thèse de Lutaud. Obs. XVII. Paisseau etTixier, Méningite tuberculeuse et surinfection. Gaz. Hôp.1909, 979. Pfaundler, Meinhard, Jb. Kinderheilk.49, 264 (1899). Pfaundler u.Schloßmann, Handbuch der Kinderheilkunde. 1924. Perrin, Revue méd. de l'est34, 677 (1902). Porot, Pathologie des méninges. Rev. Méd.28, 38 (1908). Rhein, John H. W., Tuberculous meningitis. J. amer. med. Assoc.59, 165 (1912). Sabrazès, Eléments de diagnostic et reactions cytologiques dans la méningite tuberculeuse granulique associée à la méningite cérébrospinale méningococcique. Gaz. Sci. méd. Bordeaux1919. Sainton etMaille, Méningite méningococcique et tuberculeuse. Soc. méd. des Hôp., Januar1916. Salin, H., etF. d'Allaines, Méningite à bacilles de Koch et à pseudoméningocoques. Soc. de Pédiatr. de Paris1913, 404. Samet-Mandels, Contribution à la clinique et au traitement de la méningite cérébro-spinale épidemique chez les enfants. Arch. Méd. Enf.26, 343 (1923). Schottmüller, Münch. med. Wschr.1905, 34. Stransky, Wien. klin. Wschr.1924. Todesco, J., A case of meningitis due to the tubercl bacillus and a diplicoccus closely allied to micrococcus tetragenes. Lancet212, 338 (1927). Vialard, M., Sur deux cas de méningite tuberculeuse granulique associée Bull. Soc. méd. Hôp. Paris1923, 1630. Zylberblast-Zand, La méningite cérébro-spinale épidemique chez les tuberculeux. Revue neur.1 (1924).