Các màng TiO2 xốp: Điện cực xúc tác mới chế tạo cảm biến sinh học ampe dựa trên oxidase

Electroanalysis - Tập 9 Số 18 - Trang 1387-1392 - 1997
Serge Cosnier1, Chantal Gondran1, Anne Senillou2, Michaël Grätzel3, Nicholas Vlachopoulos3
1Laboratoire d'Electrochimie Organique et de Photochimie Rédox, UMR CNRS 5630, Université Joseph Fourier, BP 53, F‐38041 Grenoble Cedex 9, France
2LPCI‐IFOS, ECL, 36 Avenue Guy de Collongue, F‐69130 Ecully, France
3Laboratoire de Photonique et des Interfaces, Département de Chimie, Ecole Polytechnique Fédérale de Lausanne, Switzerland

Tóm tắt

Tóm tắt

Một vật liệu xúc tác mới (màng TiO2 xốp) được mô tả để phát hiện hydro peroxide trong dung dịch nước bão hòa không khí bằng phương pháp cực âm. Sự cố định enzyme glucose oxidase (GOD) lên điện cực TiO2 cung cấp một cảm biến sinh học hiệu quả cho việc phát hiện glucose theo phương pháp amperometric ở -0.15 V (so với SCE). Các phân tử GOD đã được cố định trong một gel laponite vô cơ và được liên kết chéo bằng glutaraldehyde. Độ nhạy cao nhất và giới hạn phát hiện lần lượt là 3.33 mAM−1 cm−2 và 15 μM. Ngoài ra, các quy trình khác nhau của việc cố định enzyme bao gồm liên kết chéo với glutaraldehyde và giữ lại vật lý trong một lớp phim polypyrrole chức năng đã được so sánh.

Từ khóa


Tài liệu tham khảo

10.1080/00032719308017433

10.1016/0022-0728(94)03331-5

10.1002/elan.1140070603

10.1016/0022-0728(95)04128-B

10.1016/0956-5663(95)96930-W

Wilson G. S., 1990, Biosensors A Practical Approach, 1

10.1016/0022-0728(93)80001-X

Guilbaut G. G., 1993, Uses of Immobilized Biological Compounds, Nato Asi Series, 10.1007/978-94-011-1932-0

Turner A. P. F., 1994, Advances in Biosensors

10.1021/ac00108a033

10.1016/0003-2697(86)90315-5

10.1021/ac00170a003

10.1021/ac00188a018

10.1016/S0003-2670(00)80474-2

10.1021/ac00109a046

Yaropolov A. I., 1979, Dokl. Akad. Nauk USSR, 249, 1399

10.1002/elan.1140010515

10.1080/00032719008052528

10.1016/0302-4598(91)80030-7

10.1021/ac00119a007

10.1021/ac00097a016

10.1002/elan.1140030804

10.1039/AN9921701235

10.1021/ac00034a019

10.1016/0022-0728(94)03465-6

10.1021/ac9606261

10.1016/0302-4598(90)80030-M

10.1021/ac00166a038

10.1016/0022-0728(86)80020-1

10.1002/elan.1140080211

10.1021/ac00093a011

10.1016/0022-0728(96)04569-X

10.1016/0022-0728(96)04539-1

10.1021/ac960090j

Gerfin T., 1997, Molecular Level Artificial Photosynthetic Materials, 345

10.1021/ja00360a003

10.1016/0302-4598(91)80032-X

10.1016/0925-4005(93)85390-V

10.1021/j100282a022

H.Yoneyama Y.Shoji K.Kawai Chem. Lett.1989 1067.

10.1016/0013-4686(92)85066-T

Nazeruddin M. K., 1993, J. Am. Chem. Soc., 115, 6382, 10.1021/ja00067a063

10.1016/0021-9797(86)90322-X

10.1016/0925-4005(96)01910-7

J‐L.Besombes Ph.D. Thesis of University of Savoie Chambery France1994.

10.1021/ac960291n

10.1021/ac960830o

10.1016/0039-9140(95)01755-0

10.1016/0022-0728(95)04432-9

10.1021/ac50058a010

10.1016/0003-2670(94)80097-9

10.1080/00032719308017413

10.1016/0003-2670(95)00392-4