Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Hành vi chảy của sợi nylon 6 trong ngành dệt may
Tóm tắt
Quá trình chảy của các sợi nylon 6 bị ràng buộc đã được nghiên cứu nhằm ước lượng điểm chảy thực sự của các tinh thể nguyên bản. Đỉnh chảy trở nên đơn giản hơn về hình dạng và dịch chuyển sang nhiệt độ cao hơn khi lực ràng buộc theo trục sợi tăng lên. Khi tốc độ gia nhiệt, β, được tăng lên, nhiệt độ mà đường cong chảy bắt đầu tách ra khỏi đường cơ sở, Tsm, giảm mạnh trong khoảng từ 45 đến 60°C/phú và tăng tuyến tính khi β tăng lên trên 60°C/phú. Bằng cách ngoại suy tuyến tính Tsm về 0°C/phú, nhiệt độ khoảng 190°C được xác định cho nhiệt độ chảy của các tinh thể nylon 6 nguyên thủy. Điều này có vẻ tương ứng với quá trình chảy không sản xuất entropy của các tinh thể không hoàn hảo nhất trong vải nylon 6.
Từ khóa
#nylon 6 #quá trình chảy #điểm chảy #tinh thể #lực ràng buộc #tốc độ gia nhiệtTài liệu tham khảo
B. Wunderlich; Ed. E. A. Turi, ‘Thermal Characterization of Polymeric Materials’, Academic Press, San Diego 1997, Chapter 2.
S. Ichihara, Netsu-Sokutei, 3 (1976) 83.
T. Hatakeyama and F. X. Quinn, ‘Thermal Analysis: Fundamentals and Applications to Polymer Science’, John Wiley & Sons, Chichester 1994, p. 25.
T. Hatakeyama and L. Zhenhai, ‘Handbook of Thermal Analysis’, John Wiley & ?Sons, Chichester 1998, p. 102.
M. Todoki and T. Kawaguchi, J. Polym. Sci. Polym. Phys. Ed., 15 (1977) 1067.
R. A. Phillips, J. Polym. Sci. Polym. Phys. Ed., 36 (1998) 495.
H. G. Kim and R. E. Robertson, J. Polym. Sci. Polym. Phys. Ed., 36 (1998) 1757.
E. S. Yoo and S. S. Im, J. Polym. Sci. Polym. Phys. Ed., 37 (1999) 1357.
C. S. Wang and C. H. Lin, J. Polym. Sci. Polym. Phys. Ed., 37 (1999) 2269.
R. A. Phillips and R. L. Jones, Macromol. Chem. Phys., 200 (1999) 1912.
P. Supaphol and J. E. Spruiell, J. Appl. Polym. Sci., 75 (2000) 44.
X. Zhu, D. Yan, S. Tan, T. Wang, D. Yan and E. Zhou, J. Appl. Polym. Sci., 77 (2000) 163.
T. M. Wu, C. C. Chang and T. L. Yu, J. Polym. Sci. Polym. Phys. Ed., 38 (2000) 2515.
A. Miyagi and B. Wunderlich, J. Polym. Sci. Polym. Phys. Ed., 10 (1972) 1401.
M. Todoki and T. Kawaguchi, J. Polym. Sci. Polym. Phys. Ed., 15 (1977) 1507.
Japanese Industrial Standards Committee, ‘Standard Adjacent Fabrics for Staining of Colour Fastness Test (JIS L 0803)’, Japan Standards Association, 1992.
T. Hatakeyama, H. Yoshida, C. Nagasaki and H. Hatakeyama, Polymer, 17 (1976) 559.
H. G. Zachmann, Kolloid-Z. Z. Polym., 206 (1965) 25.
T. Kawaguchi and M. Todoki, Sen’I Gakkaishi, 34 (1978) 11.
H. G. Zachmann and P. Spelluci, Kolloid-Z. Z. Polym., 213 (1966) 39.
H. G. Zachmann, Kolloid-Z. Z. Polym., 231 (1969) 504.
P. J. Flory, ‘Principles of Polymer Chemistry’, Cornell University Press, Ithaca, New York 1953, Chapter 11.
Y. Saito, K. Saito and T. Atake, Thermochim. Acta, 99 (1986) 299.
K. Saito, T. Atake and Y. Saito, Netsu-Sokutei, 14 (1987) 2.
S. C. Mraw, Rev. Sci. Instrum., 53 (1982) 228.
B. Wunderlich, ‘Thermal Analysis’, Academic Press, San Diego, 1990, p. 197.
M. Todoki and T. Kawaguchi, Kobunshi Ronbunshu, 31 (1974) 106.
M. Todoki and T. Kawaguchi, Kobunshi Ronbunshu, 32 (1975) 363.