Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Đo lường năng lượng Gibbs hình thành của CoF2 và MnF2 bằng cách sử dụng điện phân rắn phân tán composite mới
Tóm tắt
Năng lượng Gibbs hình thành của CoF2 và MnF2 đã được đo trong khoảng nhiệt độ từ 700 đến 1100 K bằng cách sử dụng điện phân rắn CaF2 phân tán Al2O3 và Ni+NiF2 làm điện cực tham chiếu. Điện phân rắn phân tán có độ dẫn điện cao hơn CaF2 tinh khiết, do đó cho phép đo chính xác ở nhiệt độ thấp hơn. Tuy nhiên, để ngăn chặn phản ứng giữa Al2O3 trong điện phân rắn và NiF2 (hoặc CoF2) tại điện cực, điện phân rắn phân tán đã được phủ bằng CaF2 tinh khiết, tạo thành một cấu trúc composite. Năng lượng tự do hình thành của CoF2 và MnF2 là (± 1700) J mol−1; {fx37-1} Phân tích theo định luật thứ ba cho thấy enthalpy hình thành của CoF2 rắn là ΔH° (298·15 K) = −672·69 (± 0·1) kJ mol−1, so với giá trị −671·5 (± 4) kJ mol−1 được ghi trong bảng Janaf. Đối với động chất MnF2 rắn, ΔH°(298·15 K) = − 854·97 (± 0·13) kJ mol−1, giá trị này khác biệt đáng kể với giá trị −803·3 kJ mol−1 được nêu trong tập hợp của Barinet al.
Từ khóa
#Gibbs energies #CoF2 #MnF2 #solid electrolyte #thermal analysis #enthalpy of formationTài liệu tham khảo
Barin I, Knacke O and Kubaschewski O 1977Thermochemical properties of inorganic substances (Berlin: Springer-Verlag) p. 395
Binford J S Jr, Strohmenger J M and Hebert T H 1967J. Phys. Chem. 71 2404
Brewer L, Bromley L A, Gilles P W and Lofgren N L 1950The chemistry and metallurgy of miscellaneous materials (ed.) L L Quill (New York: McGraw-Hill) p. 76
Catalano E and Stout J W 1955J. Chem. Phys. 23 1803
Chattopadhyay G, Karkhanavala M D and Chandrasekhariah M S 1975J. Electrochem. Soc. 122 325
Egan J J 1985High Temp. Sci. 19 111
Ehlert T C and Hsia M 1972/73J. Fluorine Chem. 2 22
Jacob K T 1985Thermodynamics and kinetics of metallurgical process (eds) M Mohan Rao, K P Abraham, G N K Iyengar and R M Mallya (Calcutta: The Indian Institute of Metals) p. 91
Mah D A 1960 Bureau of Mines Report of Investigation5600 10
Mah D A and Pankratz L B 1976Bureau Mines Bull. 665 21
Rezukhina T N, Sisoeva T F, Holokhonova L I and Ippolitov E 1974J. Chem. Thermodyn. 6 883
Skelton W H and Patterson J W 1973J. Less Common Metals 31 47
Stout J W and Adams H E 1942J. Am. Chem. Soc. 64 1535
Stull D R and Prophet H 1971 JANAF Thermochemical Tables NSRDS NBS 37 U.S. Dept. of Commerce, Washington DC
Vaidehi N, Akila R, Shukla A K and Jacob K T 1986Mater. Res. Bull. 21 909
Venkatraman M and Hajra J P 1983Metall. Trans. 14A 2125