Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
MOTIF: Đánh giá phổ tần số thời gian cho tán xạ hạt nhân tiến về phía trước
Tóm tắt
Chương trình máy tính MOTIF tính toán các phụ thuộc theo thời gian cho tán xạ hạt nhân tiến về phía trước (NFS) của bức xạ đồng bộ và cho phép phù hợp hoàn toàn tự động các dữ liệu thử nghiệm. Một kỹ thuật tán xạ nhiều lần được sử dụng để tính toán trực tiếp trong không gian và thời gian. Mã nguồn của MOTIF được viết bằng Fortran 77. Nó đã được phát triển từ năm 1993 và được thử nghiệm trên nhiều nền tảng Unix bằng cách phù hợp các phổ thời gian NFS của các hạt nhân 57Fe, 119Sn, 151Eu, 161Dy, và 181Ta trong các hợp chất khác nhau với các tương tác hyperfine độc lập theo thời gian và phụ thuộc theo thời gian.
Từ khóa
#tán xạ hạt nhân #bức xạ đồng bộ #MODIF #Fortran 77 #phổ thời gian #tương tác hyperfineTài liệu tham khảo
E. Gerdau, R. Rüffer, R. Hollatz and J.P. Hannon, Phys. Rev. Lett. 57 (1986) 1141.
J.B. Hastings, D.P. Siddons, U. van Bürck, R. Hollatz and U. Bergmann, Phys. Rev. Lett. 66 (1991) 770.
R. Röhlsberger, this issue, section III-1.4.
Yu.V. Shvyd'ko, A.I. Chumakov, A.R.Q. Baron, E. Gerdau, R. Rüffer, A. Bernhard and J. Metge, Phys. Rev. B 54 (1996) 14942.
Yu.V. Shvyd'ko, Phys. Rev. B 59 (1999) 9132; also this issue, section III-1.3.
Yu. Kagan, A.M. Afanas'ev and V.G. Kohn, J. Phys. C 12 (1979) 615.
G.T. Trammell and J.P. Hannon, Phys. Rev. B 18 (1978) 165; ibid 19 (1979) 3835.
W. Sturhahn and E. Gerdau, Phys. Rev. B 49 (1994) 9285.
G.V. Smirnov and V.G. Kohn, Phys. Rev. B 52 (1995) 3356; V.G. Kohn and G.V. Smirnov, Phys. Rev. B 57 (1998) 5788.
L. Deák, L. Bottyàn, D.L. Nagy and H. Spiering, Phys. Rev. B 53 (1996) 6158.
M. Haas, E. Realo, H. Winkler, W. Meyer-Klaucke, A.X. Trautwein, O. Leupold and H.D. Rüter, Phys. Rev. B 56 (1997) 14082.
Yu.V. Shvyd'ko, U. van Bürck, W. Potzel, P. Schindelmann, E. Gerdau, O. Leupold, J. Metge, H.D. Rüter and G.V. Smirnov, Phys. Rev. B 57 (1998) 3552.
U. van Bürck, this issue, section IV-2.1.
R. Rüffer and A.I. Chumakov, Hyp. Interact. 97/98 (1996) 589.
A = 57*, Nuclear Data Sheets 67 (1992) 195.
J.G. Stevens and V.E. Stevens, Mössbauer Effect Data Index Covering the 1975 Literature (IFI/Plenum, New York/Washington/London, 1976).
Yu.V. Shvyd'ko and U. van Bürck, this issue, section IV-2.2.
R. Lübbers, G. Wortmann and H.F. Grünsteudel, this issue, section IV-2.3.
Yu.V. Shvyd'ko, T. Hertrich, U. van Bürck, E. Gerdau, O. Leupold, J. Metge, H.D. Rüter, S. Schwendy, G.V. Smirnov, W. Potzel and P. Schindelmann, Phys. Rev. Lett. 77 (1996) 3232.
Yu.V. Shvyd'ko, A.I. Chumakov, G.V. Smirnov, V.G. Kohn, T. Hertrich, U. van Bürck, E. Gerdau, H.D. Rüter, J. Metge and O. Leupold, Europhys. Lett. 22 (1993) 305.
K.S. Singwi and A. Sjölander, Phys. Rev. 120 (1960) 1093.
A.M. Afanas'ev and V.E. Sedov, Phys. Status Solidi B 131 (1985) 299.
O.G. Randl, B. Sepiol, G. Vogl, R. Feldwisch and K. Schroeder, Phys. Rev. B 49 (1994) 8768.
A.M. Afanas'ev and Yu. Kagan, Soviet Phys. JETP 18 (1963) 1139.