Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Nghiên cứu Mössbauer về quá trình phân hủy nhiệt của muối tris(oxalato)ferrates(III) của các kim loại kiềm thổ
Tóm tắt
Quá trình phân hủy nhiệt của muối tris(oxalato)ferrates(III) của các kim loại kiềm thổ (Mg, Ca, Sr và Ba) đã được nghiên cứu thông qua quang phổ Mössbauer và các kỹ thuật khác. Trong quá trình phân hủy nhiệt, quá trình khử nước xảy ra trước, tiếp theo là sự khử thành các dạng sắt(II), và sau đó oxit và ferrite (MFeIIIO4) được hình thành ở nhiệt độ cao hơn. Trong trường hợp của muối strontium tris(oxalato)ferrate(III), ferrite strontium (SrFeIVO4) được tạo ra ở 700°.
Từ khóa
#phân hủy nhiệt #muối tris(oxalato)ferrate(III) #quang phổ Mössbauer #oxy hóa #ferriteTài liệu tham khảo
P. K. Gallagher, Inorg. Chem., 4 (1965) 965.
R. L. Cohen (Editor). Applications of Mössbauer Spectroscopy, Academic Press, 1976, p. 199.
T. Skimgo, N. Hosoito, T. Pakada, M. Takano and V. Takada, Proc. III Int. Cont. Ferrates (III), Japan, 1980, p. 392.
A. S. Brar and B. S. Randhawa, J. Solid State Chem. (In press).
A. S. Brar and B. S. Randhawa, 7th International Conference on ‘Thermal Analysis’, Plenum Press, 1983, p. 476.
A. S. Brar and B. S. Randhawa, Polyhedron, 3 (1984) 169.
A. S. Brar, S. Brar and S. S. Sandhu, Polyhedron, 2 (1983) 45.
M. Blume, Phys. Rev. Letts., 14 (1965) 96.
P. K. Gallagher and C. R. Kurkijan, Inorg. Chem., 5 (1966) 314.
K. Nakamoto, Infrared Spectra of Inorganic and Co-ordination Compounds, 2nd Edition, Whiley Interscience, New York, 1970, p. 245.
C. A. Parkar, Trans. Faraday Soc., 50 (1954) 1213.
C. A. Parkar, Proc. Roy. Soc. London, 220A (1953) 104.
W. Kundig, H. Bommel, G. Canstablis and R. H. Lindquist, Phys. Rev., 142 (1966) 327.
E. Degeeve, ÜC. Baudde, J. Desitter and A. Gouaert, J. Phys. Paris, 37, C-6 (1976) 497.
M. Takano, N. Nakamishi and Y. Takeda, Heter. Rev. Bull., 12 (1977) 923.
H. Sato and T. Tominaga, Bull. Chem. Soc. Japan, 52 (1979) 1302.
G. M. Bancroft, K. G. Dharmavardena and A. G. Maddock, Inorg. Chem., 9 (1970) 223.