Tính chất mỏi chu kỳ thấp và phản ứng đàn hồi-pластíc chu kỳ của thép 9Cr-1Mo đã được sửa đổi

Springer Science and Business Media LLC - Tập 69 - Trang 501-505 - 2015
J. Veerababu1, Sunil Goyal1, R. Sandhya1, K. Laha1
1Mechanical Metallurgy Division, Indira Gandhi Centre for Atomic Research, Kalpakkam, India

Tóm tắt

Hành vi mỏi chu kỳ thấp (LCF) của thép 9Cr-1Mo đã được sửa đổi (thép P91) đã được nghiên cứu. Các thử nghiệm LCF được thực hiện ở nhiệt độ phòng (300 K) và 823 K với biên độ ứng suất dao động từ ±0.3 đến ±0.8 % và tỷ lệ biến dạng 3 × 10−3 s−1. Thời gian sống mỏi giảm khi tăng biên độ ứng suất và nhiệt độ. Vật liệu cho thấy mức độ mềm nhũn chu kỳ cao hơn ở 823 K so với ở nhiệt độ phòng. Để ước lượng phản ứng của thép dưới tải trọng chu kỳ, mô hình cứng hóa Chaboche đã được sử dụng, xem xét phản ứng đàn hồi-pластíc của vật liệu. Các vòng kín dự đoán và phản ứng ứng suất chu kỳ của thép đạt được từ phân tích phần tử hữu hạn cho thấy sự phù hợp tốt với các kết quả thu được từ thí nghiệm.

Từ khóa

#Mỏi chu kỳ thấp #thép 9Cr-1Mo #mô hình cứng hóa Chaboche #ứng suất chu kỳ #phân tích phần tử hữu hạn.

Tài liệu tham khảo

Jayakumar T, Mathew M D, Laha K, and Sandhya R, Nucl Eng Des 265 (2013). Raj B, Mannan S L, Vasudeva Rao P R, Mathew M D, Sadhana 27 (2002) p 527. Ebi G, McEvily A J, Fatigue Fract Eng Mater Struct 17 (1984) p. 299. Nagesha A, Valsan M, Kannan R, Rao K B S, Mannan S L, Int J Fatigue 24 (2002) p 1285. Shankar V, Valsan M, Rao K B S, Kannan R, Manna S L, Pathak S D, Mater Sci Eng A 437 (2006). Jones WB, and Khare AK in Proc of ASM International Conference on Production, Fabrication, Properties and Application of Ferritic Steels for High Temperature Applications, (eds) Warren, PA, October 6–8, ASM, Metals Park, Ohio (1981) (1983), p 221. Abdalla JA, Hawileh RA, Oudah F, Abdelrahman K, Mater Des 30 (2009). Chaboche JL, Rousselier G, Int J Press Vessel Technol 105 (1983) p 153. Dunne F, Petrinic N, Introduction to computational plasticity, Oxford University Press, UK (2005), p 17. Tong J, Zhan Z L, and Vermeulen B, Int J Fatigue 26 (2004). Rouse J, Hyde C, Sun W, and Hyde T, J Strain Anal Eng Des 48 (2013). Ellyin F, Kujawski D, ASME J Press Vessel Technol 106 (1984). Roy S C, Goyal S, Sandhya R, Ray S K, Nucl Eng Des 253 (2012). Goyal S, Veerababu J, Reddy G V P, Sandhya R, Laha K, Mater High Temp (2015). doi:10.1179/1878641315Y.0000000020.