Hợp kim hàn Cu–In được nung chảy ở pha lỏng ứng dụng cho vật liệu giao diện nhiệt và kết nối

Journal of Materials Science - Tập 46 - Trang 7012-7025 - 2011
J. Liu1, P. Kumar1, I. Dutta1, R. Raj2, R. Sidhu3, M. Renavikar3, R. Mahajan3
1School of Mechanical and Materials Engineering; Washington State University; Pullman USA
2Department of Mechanical Engineering, University of Colorado, Boulder, USA
3Assembly Technology Development, INTEL Corporation, Chandler, USA

Tóm tắt

Nghiên cứu này báo cáo về quá trình chế tạo và đặc trưng hóa các hợp kim hàn composite được sản xuất bằng phương pháp nung chảy ở pha lỏng, bao gồm một pha có điểm nóng chảy cao như Cu được nhúng trong một ma trận của pha có điểm nóng chảy thấp như In. Các hợp kim hàn này kết hợp giữa khả năng dẫn điện/nhiệt cao với tính linh hoạt cơ học tốt, và phù hợp cho nhiều ứng dụng vật liệu giao diện nhiệt và kết nối thế hệ tiếp theo. Sau khi xem xét một loạt các thành phần, một hợp kim hàn với 60% thể tích In được tìm thấy là có sự kết hợp cần thiết giữa tính linh hoạt và khả năng dẫn điện. Một lớp Au mỏng ở bề mặt được sử dụng với hai mục đích (a) tăng cường khả năng ướt giữa Cu và In, và (b) giảm phản ứng ở bề mặt giữa Cu và In để hạn chế sự hình thành các hợp chất liên kim loại thô (IMC) mà ảnh hưởng tiêu cực đến cả tính chất cơ học và điện/nhiệt. Lớp Au đã làm tăng độ dẫn nhiệt của hợp kim hàn lên khoảng 2 lần, đồng thời giảm độ bền kéo, làm cho hợp kim hàn trở nên linh hoạt hơn. Các ảnh hưởng của kích thước hạt, hình dạng và tỉ lệ thể tích được thảo luận, và một mô hình đơn giản được sử dụng để giải thích các xu hướng trong các tính chất cơ học và nhiệt.

Từ khóa

#hợp kim hàn #Cu–In #nung chảy ở pha lỏng #vật liệu giao diện nhiệt #kết nối

Tài liệu tham khảo

Dutta I, Raj R, Kumar P, Chen T, Nagaraj CM, Liu J, Renavikar M, Wakharkar V (2009) J Electron Mater 38:2735 Liu J, Rottmann P, Dutta S, Kumar P, Raj R, Renavikar M, and Dutta I (2009) In: Proceedings of the 12th electronics packaging technology conference, EPTC, IEEE, Singapore pp 506–511 Kumar P, Dutta I, Raj R, Renavikar M, and Wakharkar V (2008) In: Proceeding of conference on thermal issues in emerging technologies (ThETA 2), IEEE, Cairo, pp 339–346 Omori M, Takei H (1988) J Mater Sci 23:3744. doi:https://doi.org/10.1007/BF00540522 Froschauer L, Fulrath RM (1976) J Mater Sci 10:142. doi:https://doi.org/10.1007/BF00541086 Kingery WD, Niki E, Narasimhan MD (1961) J Am Ceram Soc 44:29 Northcutt WG, Ridge O and Snyder WB (1976) US Patent 3,979,234, 7 Sept 1976 Wang YP, Zhou L, Zhang MF, Chen XY, Liu JM, Liu ZG (2004) Appl Phys Lett 84:1731 Corker DL, Whatmore RW, Ringgaard E, Wolny WW (2000) J Eur Ceram Soc 20:2039 German RM, Suri P, Park SJ (2009) J Mater Sci 44:1. doi:https://doi.org/10.1007/s10853-008-3008-0 Qiao X, Corbin SF (2000) Mater Sci Eng A283:38 Palmer MA, Erdman NS, McCall DA (1999) J Electron Mater 28:1189 Gallagher C, Matijasevic G and Maguire JF (1997) In: Proceedings of the 54th Electronic Components and Technology Conference (ECTC), San Jose Shearer C, Shearer B, Matijasevic G, Gandhi P (1999) J Electron Mater 28:1319 Every AG, Tzou Y, Hasselman DPH, Raj R (1992) Acta Metall Mater 40:123 Kim DG, Yoon JW, Lee CY, Jung SB (2003) Mater Trans 44:72 Yu SL, Wang SS, Chuang TH (2002) J Electron Mater 31:488 Liu HS, Liu XJ, Wang CP, Ohnuma I, Kainuma R, Jin ZP, Ishida K (2002) J Phase Equilib 23:409 Pan D, Marks RA, Dutta I, Jadhav S (2004) Rev Sci Instrum 75:5244 Miller WS, Humphreys (1991) Scripta Metall Mater 25:33 Arsenault RJ, Shi N (1986) Mater Sci Eng 81:175 Chawla KK, Metzger M (1972) J Mater Sci 7:34. doi:https://doi.org/10.1007/BF00549547 Ashby MF (1966) Phil Mag 14:1157 Ashby MF (1970) Phil Mag 21:399 Sekine H, Chen R (1995) Composites 26:183 Simic V, Marinkovic Z (1980) J Less-Common Met 72:133 Roy R, Pradhan SK, De M, Sen SK (1993) Thin Solid Films 229:140 Rajasekharan TP, Schubert K (1981) Z Metallkd 72:275 Jain KC, Ellner M, Schubert K (1972) Z Metallkd 63:456 Okamoto H (1993) J Phase Equilib 14:532 Liu HS, Cui Y, Ishida K, Jin ZP (2003) J Phase Equilib 27:27 Liu YM, Chuang TH (2000) J Electron Mater 29:405 Jan JP, Pearson WB (1963) Philos Mag 8:279 Nakano T, Suzuki T, Ohnuki N, Baba S (1998) Thin Solid Films 334:192 Ma H, Suhling JC (2009) J Mater Sci 44:1141. doi:https://doi.org/10.1007/s10853-008-3125-9