Oxid hóa chọn lọc cao cyclohexane thành cyclohexanone sử dụng xúc tác VPO trong phản ứng phản ứng áp suất cao

M. R. Toosi1, M. H. Peyrovi2, S. Hejazian1, V. Abbaspour1, V. Amani2
1Department of Chemistry, Qaemshahr Branch, Islamic Azad University, Qaemshahr, Iran
2Department of Physical Chemistry, Faculty of Chemistry, Shahid Beheshti University, Tehran, Iran

Tóm tắt

Các xúc tác vanadyl phosphorous oxide được tổng hợp trong môi trường hữu cơ với các tỉ lệ mol khác nhau của P/V và được sử dụng cho quá trình oxy hóa một phần cyclohexane. Các xúc tác đã được đặc trưng bằng các phương pháp đo BET, XRD, XRF và SEM. Hoạt tính xúc tác cho quá trình oxy hóa một phần cyclohexane thành cyclohexanone đã được khảo sát trong một lò phản ứng áp suất cao bằng cách sử dụng hydrogen peroxide làm chất oxi hóa. Các ảnh hưởng của tỉ lệ mol P/V, nhiệt độ và tỉ lệ chất oxi hóa, cyclohexane và xúc tác đến độ chọn lọc của cyclohexanone đã được nghiên cứu.

Từ khóa

#xúc tác vanadyl phosphorous oxide #oxy hóa cyclohexane #cyclohexanone #áp suất cao #hydrogen peroxide #độ chọn lọc.

Tài liệu tham khảo

Peyrovi MH, Toosi MR (2008) React Kinet Catal Lett 94:115–119 Khan MMT, Chatterjee D, Bajaj HC (1993) React Kinet Catal Lett 49:81–85 Yuan H-X, Xia Q-H, Zhan H-J, Lu X-H, Su K-X (2006) Appl Catal A 304:178–184 Hu Y, Wang J, Zhao R, Liu Y, Liu R, Li Y (2009) Chin J Chem Eng 17:407–411 Zhan W, Lu G, Guo Y, Guo Y, Wang Y, Wang Y, Zhang Z, Liu X (2008) J Rare Earths 26:515–522 Shylesh S, Samuel PP, Singh AP (2007) Appl Catal A 318:128–136 Zampronio EC, Gotardo MCAF, Assis MD, Oliveira HP (2005) Catal Lett 104:53–56 Zhou L, Xu J, Miao H, Wang F, Li X (2005) Appl Catal A 292:223–228 Hao J, Wang J, Wang Q, Yu Y, Cai S, Zhao F (2009) Appl Catal A 368:29–34 Zhao H, Zhou J, Luo H, Zeng C, Li D, Liu Y (2006) Catal Lett 108:49–54 Yu KMK, Hummeida R, Abutaki A, Tsang SC (2006) Catal Lett 111:51–55 Singh AP, Torita N, Shylesh S, Iwasa N, Arai M (2009) Catal Lett 132:492–499 Li X-K, Ji W-J, Zhao J, Zhang Z-B, Au C-T (2006) J Catal 238:232–241 Guliants VV (1999) Catal Today 51:255–268 Kourtakis K, Gai PL (2004) J Mol Catal A 220:93–102 Jiang Q, Zhao J, Li XK, Ji WJ, Zhang ZB, Au CT (2008) Appl Catal A 341:70–76 Cavani F, Colombo A, Trifiro F, Sananes-Schulz MT, Volta J-C, Hutchings GJ (1997) Catal Lett 43:241–247 Mamedov EA, Corberán VC (1995) Appl Catal A 127:1–40 Pillai UR, Sahle-Demessie E (2002) Chem Commun 18:2142–2143 Ji H, Qian Y, Luo S, He D (2004) J Chem Ind Eng 55:2027–2031 Song H, Shi Y, Wu X, Zhang N (2010) Petrol Proc Petrochem 41:43–47 Morishige H, Tamaki J, Miura N, Yamazoe N (1990) Chem Lett 19:1513 Ruiz P, Bastians P, Caussin L, Reuse R, Daza L, Acosta D, Delmon B (1993) Catal Today 16:99–111 Abon M, Volta JC (1997) Appl Catal A 157:173–193