Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Sàng lọc nhanh các chất gây nghiện trong nước tiểu bằng phương pháp chiết xuất lỏng–lỏng hỗ trợ và UHPLC kết hợp với MS kép
Tóm tắt
Một phương pháp định tính, sử dụng chiết xuất lỏng–lỏng hỗ trợ (SLE) và sắc ký lỏng áp suất cao siêu (UHPLC) kết hợp với khối phổ khối (MS–MS) đã được phát triển để xác định tạm thời nhanh chóng các loại ma túy trong nước tiểu. Trong nghiên cứu này, 28 loại thuốc và chuyển hóa được bao gồm trong quy trình sàng lọc. Trước khi phân tích, các mẫu nước tiểu đã được chiết xuất bằng SLE và thu hồi chiết xuất tốt cho hầu hết các hợp chất được nghiên cứu. Chiến lược UHPLC sau đó đã được chọn để tách nhanh chóng các amphetamine, cocaine, opiate và các hợp chất liên quan trong nước tiểu. Bằng cách sử dụng các cột được đóng gói với các hạt nhỏ hơn 2 µm, thời gian phân tích đã giảm xuống còn 2 phút trong khi vẫn duy trì hiệu suất chấp nhận được. Cuối cùng, việc phát hiện được thực hiện bằng khối phổ MS kép hoạt động ở chế độ giám sát phản ứng đơn (SRM). Sự chuyển tiếp mạnh nhất đã được chọn cho các loại thuốc khác nhau và thời gian cư trú SRM được đặt ở mức 5 ms, để duy trì đủ điểm dữ liệu qua các đỉnh UHPLC hẹp. Việc xác định tạm thời các loại thuốc quan tâm, bao gồm amphetamine, opiate và cocaine, được dựa trên cả thời gian lưu và thông tin khối phổ. Với phương pháp được đề xuất, giới hạn phát hiện được ước tính khoảng 1 ng mL−1 và khả năng áp dụng đã được đánh giá bằng cách phân tích thành công một số mẫu của người sử dụng ma túy. Cuối cùng, nghiên cứu này chứng minh tiềm năng của UHPLC kết hợp với MS kép cho việc sàng lọc nhanh các chất gây nghiện trong nước tiểu.
Từ khóa
#sàng lọc nhanh #chất gây nghiện #nước tiểu #chiết xuất lỏng-lỏng hỗ trợ #sắc ký lỏng áp suất cao siêu #khối phổ khốiTài liệu tham khảo
Stanley SMR, Ching Foo H (2006) J Chromatogr B 836:1–14
Nordgren HK, Beck O (2004) Ther Drug Monit 26:90–97
Deventer K, Pozo OJ, Van Eenoo P, Delbeke FT (2007) Rapid Commun Mass Spectrom 21:3015–3023
Fuh MR, Wu TY, Lin TY (2006) Talanta 68:987–991
Maurer HA (2007) Anal Bioanal Chem 388:1315–1325
Apollonio LG, Pianca DJ, Whittall IR, Maher WA, Kyd JA (2006) J Chromatogr B 836:111–115
Guillarme D, Nguyen DTT, Rudaz S, Veuthey JL (2006) J Chromatogr A 1149:20–29
Petsalo A, Turpeinen M, Pelkonen O, Tolonen A (2008) J Chromatogr A 1215:107–115
Churchwell MI, Twaddle NC, Meeker LR, Doerge DR (2005) J Chromatogr B 825:134–143
Pedraglio S, Rozio MG, Misiano P, Reali V, Dondio G, Bigogno C (2007) J Pharm Biomed Anal 44:665–673
Kaufmann A, Butcher P, Maden K, Widmer M (2007) Anal Chim Acta 586:13–21
Gervais C, Brosillon S, Laplanche A, Helen C (2008) J Chromatogr A 1202:163–172
Romero-Gonzalez R, Garrido Frenich A, Martinez Vidal JL (2008) Talanta 76:211–225
Lurie IS, Lio R (2009) J Chromatogr A 1216:1515–1519
Lurie IS, Toske SG (2008) J Chromatogr A 1188:322–326
Thorngren JO, Ostervall F, Garle M (2008) J Mass Spectrom 43:980–992
Badoud F, Grata E, Perrenoud L, Avois L, Saugy M, Rudaz S, Veuthey JL (2009) J Chromatogr A 1216:4423–4433
Ventura R, Roig M, Monfort N, Saez P, Berges R, Segura J (2008) Eur J Mass Spectrom 14:191–200
Berg T, Lundanes E, Christophersen AS, Strand DH (2009) J Chromatogr B 877:421–432
Moore C, Coulter C, Crompton K (2007) J Chromatogr B 859:208–212
Johansen SS, Bhatia HM (2007) J Chromatogr B 852:338–344
Schugerl K (1993) In: Stephanopoulos G (ed) Biotechnology, vol 3, 2nd edn. VCH, Weinheim, pp 557–592
Breitenbucher JG, Arienti KL, McClure KJ (2001) J Comb Chem 3:528–533
De Korompay A, Hill JC, Carter JF, NicDaeid N, Sleeman R (2008) J Chromatogr A 1178:1–8
Venn RF, Merson J, Cole S, Macrae P (2005) J Chromatogr B 817:77–80
Matuszewski BK, Constanzer ML, Chavez-Eng CM (2003) Anal Chem 75:3019–3030
Marchi I, Rudaz S, Veuthey JL (2009) J Pharm Biomed Anal 49:459–467
Bonfiglio R, King RC, Olah TV, Merkle K (1999) Rapid Commun Mass Spectrom 13:1175–1185
Lee MR, Yu SC, Hwang BH, Chen CY (2006) Anal Chim Acta 559:25–29
Schappler J, Nicoli R, Nguyen DTT, Rudaz S, Veuthey JL, Guillarme D (2009) Talanta 78:377–387
Wyndham KD (2003) Anal Chem 75:6781–6788
Guillarme D, Nguyen DTT, Rudaz S, Veuthey JL (2008) Eur J Pharm Biopharm 68:430–440
Matchett MW, Berberich DW, Johnson JE (2001) J Chromatogr A 927:97–102
Thevis M, Geyer H, Bahr D, Schanzer W (2005) Eur J Mass Spectrom 11:419–427
Poeaknapo C, Fisinger U, Zenk MH, Schmidt J (2004) Phytochemistry 65:1413–1420
Etter ML, George S, Graybiel K, Eichhorst J, Lehotay DC (2005) Clin Biochem 38:1095–1100
Wickens JR, Sleeman R, Keely BJ (2006) Rapid Commun Mass Spectrom 20:473–480
Wang PP, Bartlett MG (1998) J Mass Spectrom 33:961–968