Khả Năng Lưu Trữ Năng Lượng Cao và Hiệu Suất của Gốm Chất Điện Không Chì (1−x)[0.94 NBT–0.06 BT]–xST

Energy Technology - Tập 3 Số 12 - Trang 1198-1204 - 2015
Wenping Cao1, Weili Li2,1, Tiandong Zhang1, Jie Sheng1, Yafei Hou1, Yu Feng1, Yang Yu1, Weidong Fei1
1School of Materials Science and Engineering, Harbin Institute of Technology, Harbin, 15000 (P.R. China), Fax/Tel: (+86) 451-86415894
2National Key Laboratory of Science and Technology on Precision Heat Processing of Metals, Harbin Institute of Technology, Harbin 150001, P R China

Tóm tắt

Tóm tắt

Sử dụng các vật liệu thành phần titanat bari (BaTiO3, BT), titanat stronti (SrTiO3, ST), và titanat natri bismuth [(Na1/2Bi1/2)TiO3, NBT], các gốm chống điện ferro không chứa chì của (1−x)[0.94NBT–0.06BT]–xST đã được chế tạo bằng các kỹ thuật thông thường. Cấu trúc vi mô, các tính chất điện và hiệu suất lưu trữ năng lượng của các gốm thu được đã được nghiên cứu chi tiết. Kết quả cho thấy rằng việc thêm ST có thể nâng cao sự khác biệt giữa cực đại phân cực (Pmax) và phân cực còn lại (Pr), dẫn đến sự cải thiện các tính chất lưu trữ năng lượng. Mật độ năng lượng có thể phục hồi tối đa đạt 0.98 J cm−3 với hiệu suất tương đối cao là 82 % dưới điện trường 90 kV cm−1 tại x=0.30, đồng thời cũng thể hiện sự ổn định lưu trữ năng lượng xuất sắc trong dải nhiệt độ từ nhiệt độ phòng đến 120 °C.

Từ khóa


Tài liệu tham khảo

10.1111/j.1151-2916.1990.tb06513.x

10.1126/science.1127798

10.1063/1.2928230

10.1111/j.1551-2916.2012.05130.x

X. H. Hao J. W. Zhai1 X. Yao J. Am. Ceram. Soc.­2009 92 1133.

10.1063/1.4768461

10.1063/1.4887066

10.1063/1.4802794

10.1063/1.3497193

10.1143/JJAP.30.2236

10.1063/1.2783200

10.1016/j.ceramint.2014.01.149

10.1016/j.jallcom.2014.06.031

10.1016/j.jeurceramsoc.2014.09.003

10.1007/s10853-013-7849-9

10.1016/j.jallcom.2013.09.052

10.1016/j.matlet.2013.09.103

10.1016/j.jallcom.2013.10.107

10.1016/j.ceramint.2014.01.107

10.1016/j.jallcom.2014.09.171

10.1016/j.jallcom.2014.02.137

10.1063/1.2955533

10.1063/1.1767592

10.1016/j.jeurceramsoc.2007.08.007

10.1063/1.3043588