Các trạng thái su(2) tổng quát cho các mức Landau và các tính chất phi cổ điển của chúng

Alireza Dehghani1, Bashir Mojaveri2
1Department of Physics, Payame Noor University, Tehran, I. R. of Iran
2Department of Physics, Azarbaijan Shahid Madani University, Tabriz, Iran

Tóm tắt

Theo các nghiên cứu gần đây [J. Phys. A 44, 495201 (2012); B. Mojaveri, A. Dehghani, Eur. Phys. J. D 67, 179 (2013)], chúng tôi xây dựng một lớp mới các trạng thái đồng nhất tổng quát liên quan đến các mức Landau, có thể được sử dụng như các không gian con Fock hữu hạn cho việc biểu diễn đại số Lie su(2). Chúng tôi xác lập mối quan hệ giữa chúng và các trạng thái đồng nhất bị biến dạng và cắt ngắn. Chúng tôi cũng đã chỉ ra rằng chúng thỏa mãn tính chất giải quyết bản sắc xác định thông qua các phép đo dương xác định trên mặt phẳng phức. Các tính chất phi cổ điển và thống kê lượng tử của chúng như giảm thiểu độ sắc nét trong không gian, giảm thiểu độ sắc nét bậc cao ‘su(2)’, hiệu ứng chống nhóm và hiệu ứng chống tương quan đã được nghiên cứu chi tiết. Đặc biệt, ảnh hưởng của việc tổng quát lên các tính chất phi cổ điển của hai chế độ đã được làm rõ.

Từ khóa

#trạng thái đồng nhất #mức Landau #đại số Lie su(2) #thống kê lượng tử #tính chất phi cổ điển

Tài liệu tham khảo

E. Schrödinger, Ann. Phys. Lpz. 79, 361 (1926) R.J. Glauber, Phys. Rev. 130, 2529 (1963) R.J. Glauber, Phys. Rev. 131, 2766 (1963) J.R. Klauder, J. Math. Phys. 4, 1055 (1963) J.R. Klauder, J. Math. Phys. 4, 1058 (1963) E.C.G. Sudarshan, Phys. Rev. Lett. 10, 277 (1963) A.O. Barut, L. Girardello, Commun. Math. Phys. 21, 41 (1971) A.M. Perelomov, Commun. Math. Phys. 26, 222 (1972) J.P. Gazeau, J.R. Klauder, J. Phys. A 32, 123 (1999) J.P. Antoine, J.P. Gazeau, P. Monceau, J.R. Klauder, K.A. Penson, J. Math. Phys. 2, 2349 (2001) T. Fukui, N. Aizawa, Phys. Lett. A 180, 308 (1993) A. Chenaghlou, H. Fakhri, Mod. Phys. Lett. A 17, 1701 (2002) D. Stoler, Phys. Rev. D 1, 3217 (1970) H.J. Kimble, M. Dagenais, L. Mandel, Phys. Rev. Lett. 39, 691 (1977) R. Short, L. Mandel, Phys. Rev. Lett. 51, 384 (1983) M.C. Teich, B.E.A. Saleh, J. Opt. Soc. Am. B 2, 275 (1985) R.E. Slusher, L.W. Hollberg, B. Yurke, J.C. Mertz, J.F. Valley, Phys. Rev. Lett. 55, 2409 (1985) L.A. Wu, H.J. Kimble, J.L. Hall, H. Wu, Phys. Rev. Lett. 57, 2520 (1986) L.C. Biedenharn, J. Phys. A 22, L873 (1989) B. Yurke, D. Stoler, Phys. Rev. Lett. 57, 13 (1986) M.W. Noel, C.R. Stroud Jr., Coherence and Quantum Optics VII (Plenum, New York, 1996), Vol. 563, p. 564 R.L. de Matos Filho, W. Vogel, Phys. Rev. Lett. 76, 608 (1996) C. Monroe, D.M. Meekhof, B.E. King, D.J. Wineland, Science 272, 1131 (1996) A.I. Solomon, Phys. Lett. A 196, 29 (1994) J. Katriel, A.I. Solomon, Phys. Rev. A 49, 5149 (1994) P. Shanta, S. Chaturvdi, V. Srinivasan, R. Jagannathan, J. Phys. A 27, 6433 (1994) V.I. Man’ko, G. Marmo, E.C.G. Sudarshan, F. Zaccaria, Phys. Scr. 55, 528 (1997) R.L. de Matos Filho, W. Vogel, Phys. Rev. A 54, 4560 (1996) F.A. Raffa, M. Rasetti, M. Genovese, Phys. Lett. A 376, 330 (2012) Z. Kis, W. Vogel, L. Davidovich, Phys. Rev. A 64, 033401 (2001) X.G. Wang, Can. J. Phys. 79, 833 (2001) G.R. Honarasa, M.K. Tavassoly, M. Hatamia, R. Roknizadeh, Physica A 390, 1381 (2011) E. Piroozi, M.K. Tavassoly, J. Phys. A 45, 135301 (2012) R. Roknizadeh, M.K. Tavassoly, J. Phys. A 37, 8111 (2004) R. Roknizadeh, M.K. Tavassoly, J. Math. Phys. 46, 042110 (2005) L. Landau, E. Lifchitz, Quantum Mechanics: Non-Relativistic Theory (Pergamon, New York, 1977) R.B. Laughlin, Phys. Rev. B 23, 5632 (1981) B.G. Wybourne, Rep. Math. Phys. 34, 9 (1994) T. Chakraborty, P. Pietiläinen, The Quantum Hall Effects – Fractional and Integral (Springer, New York, 1995) F. Bagarello, J. Math. Phys. 42, 5116 (2001) T. Richter, H. Schulz-Baldes, J. Math. Phys. 42, 3439 (2001) F. Bagarello, J. Phys. A 36, 123 (2003) G. Murthy, R. Shankar, Rev. Mod. Phys. 75, 1101 (2003) D. Karabali, V.P. Nair, J. Phys. A 39, 12735 (2006) I.A. Malkin, V.I. Man’ko, Zh. Eksp, Teor. Fiz. 55, 1014 (1968) [Sov. Phys. JETP 28, 527 (1969)] A. Feldman, A.H. Kahn, Phys. Rev. B 1, 4584 (1970) J.M. Ferreyra, C.R. Proetto, J. Phys.: Condens. Matter 6, 6623 (1994) N. Rohringer, J. Burgdorfer, N. Macris, J. Phys. A 36, 4173 (2003) H. Fakhri, J. Phys. A 37, 5203 (2004) Z. Mouayn, Rep. Math. Phys. 55, 269 (2005) K. Kowalski, J. Rembieliński, J. Phys. A 38, 8247 (2005) S.J. Yang, Z. Tao, Y. Yu, S. Feng, J. Phys.: Condens. Matter 18, 11255 (2006) P.F. Bracken, Int. J. Theor. Phys. 46, 119 (2007) W.-L. Yang, J.-L. Chen, Phys. Rev. A 75, 024101 (2007) S. Twareque Ali, F. Bagarello, J. Math. Phys. 49, 032110 (2008) J.P. Gazeau, M.C. Baldiotti, D.M. Gitman, Phys. Lett. A 373, 1916 (2009) H. Fakhri, B. Mojaveri, M.A. Gomshi Nobary, Rep. Math. Phys. 66, 299 (2010) A. Dehghani, H. Fakhri, B. Mojaveri, J. Math. Phys. 53, 123527 (2012) B. Mojaveri, Eur. Phys. J. D 67, 105 (2013) A. Dehghani, B. Mojaveri, J. Phys. A 46, 385303 (2013) A. Dehghani, B. Mojaveri, J. Phys. A 45, 095304 (2012) B. Mojaveri, A. Dehghani, Eur. Phys. J. D 67, 179 (2013) V. Bužek, T. Quang, J. Opt. Soc. Am. B 6, 2447 (1989) T. Appl, D.H. Schiller, J. Phys. A 37, 2731 (2004) I.S. Gradshteyn, I.M. Ryzhik, Table of Integrals, Series, and Products (Academic Press, San Diego, 2000) A. Mahdifar, R. Roknizadeh, M.H. Naderi, J. Phys. A 39, 7003 (2006) A. Mahdifar, Int. J. Geom. Meth. Mod. Phys. 10, 1350028 (2013) L.M. Kuang, F.B. Wang, Y.G. Zhou, Phys. Lett. A 183, 1 (1993) E.V. Shchukin, W. Vogel, Phys. Rev. A 72, 043808 (2005) D.F. Walls, Nature 306, 141 (1983) K. Wodkiewicz, J.H. Eberly, J. Opt. Soc. Am. B 2, 458K (1985) V. Bužek, J. Mod. Opt. 37, 303 (1990) L. Mandel, E. Wolf, Optical Coherence and Quantum Optics (Cambridge University Press, Cambridge, 1995)