Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Sự khác biệt giới tính trong vi sinh vật học của viêm xoang
Tóm tắt
Đánh giá sự khác biệt giới tính trong các tác nhân gây bệnh liên quan đến bệnh lý đường mũi xoang ở những bệnh nhân phẫu thuật mũi do viêm xoang mãn tính và tái phát (C/R RS). Phân tích hồi cứu 164 mẫu cấy dịch mũi xoang dương tính được lấy trong quá trình phẫu thuật nội soi đường mũi xoang từ năm 2006 đến năm 2013. Đối tượng nghiên cứu bao gồm 79 bệnh nhân nữ (48,8%) và 84 bệnh nhân nam (51,2%) với độ tuổi trung bình 47,3 (13–88) năm. Tăng trưởng Staphylococcus dương tính được phát hiện ở 38 (23,2%) bệnh nhân, tăng trưởng kị khí dương tính ở 25 (15,2%) bệnh nhân và 67 (40,9%) bệnh nhân có tăng trưởng đa vi khuẩn. Sự tăng trưởng Staphylococcus ở nam giới cao hơn một cách có ý nghĩa so với nữ giới (p = 0,04). Tỷ lệ Odds cho một nhiễm trùng đa vi khuẩn ở nam giới trên 60 tuổi so với nữ giới là 2,17 (CI 0,63–8,08, 95%). Các vi khuẩn kị khí xuất hiện thường xuyên hơn ở nam giới (17,9%) so với nữ giới (12,5%). Các loài Streptococcus không cho thấy sự khác biệt giữa các nhóm giới tính và độ tuổi. Kết quả thu được cho thấy sự khác biệt giữa các tác nhân gây bệnh trong C/R RS giữa nữ và nam. Ở nhóm nam giới, các loài Staphylococcus được tìm thấy là phổ biến hơn với xu hướng mạnh mẽ hơn đối với các tác nhân đa vi khuẩn và tỷ lệ kị khí cao hơn. Những kết quả này có thể gợi ý về các quy trình quản lý khác nhau trong phẫu thuật cho nam và nữ.
Từ khóa
Tài liệu tham khảo
Hauser LJ, Feazel LM, Ir D, Fang R, Wagner BD, Robertson CE, Frank DN, Ramakrishnan VR (2015) Sinus culture poorly predicts resident microbiota. Int Forum Allergy Rhinol. 5(1):3–9
Lal D, Rounds AB, Divekar R (2016) Gender-specific differences in chronic rhinosinusitis patients electing endoscopic sinus surgery. Int Forum Allergy Rhinol. 6(3):278–286
Liu CM, Price LB, Hungate BA, Abraham AG, Larsen LA, Christensen K, Stegger M, Skov R, Andersen PS (2015) Staphylococcus aureus and the ecology of the nasal microbiome. Sci Adv 1(5):e1400216
Munckhof WJ, Nimmo GR, Schooneveldt JM, Schlebusch S, Stephens AJ, Williams G, Huygens F, Giffard P (2009) Nasal carriage of Staphylococcus aureus, including community-associated methicillin-resistant strains, in Queensland adults. Clin Microbiol Infect 15(2):149–155
Kogan MI, Naboka YL, Ibishev KS, Gudima IA, Naber KG (2015) Human urine is not sterile—shift of paradigm. Urol Int 94(4):445–452
Frederick J, Braude Al (1974) Anaerobic infection of the paranasal sinuses. N Engl J Med 290(3):135–137
Brook I (1981) Bacteriologic features of chronic sinusitis in children. JAMA 246(9):967–969
Karma P, Jokipii L, Sipilä P, Luotonen J, Jokipii AM (1979) Bacteria in chronic maxillary sinusitis. Arch Otolaryngol 105:386–390
Doyle PW, Woodham JD (1991) Evaluation of microbiology of chronic ethmoid sinusitis. J Clin Microbiol 29(11):2396–2400
Muntz HR, Lusk RP (1991) Bacteriology of the ethmoid bullae in children with chronic sinusitis. Arch Otolaryngol Head Neck Surg 117(2):179–181
Orobello PW Jr, Park RI, Belcher LJ, Eggleston P, Lederman HM, Banks JR, Modlin JF, Naclerio RM (1991) Microbiology of chronic sinusitis in children. Arch Otolaryngol Head Neek Surg 117:980–983
Hoyt WH 3rd (1992) Bacterial patterns found in surgery patients with chronic sinusitis. J Am Osteopath Assoc. 92(2):205 (209–12)
Almadori G, Bastianini L, Bistoni F, Maurizi M, Ottaviani F, Paludetti G, Scuteri F (1986) Microbial flora of nose and paranasal sinuses in chronic maxillary sinusitis. Rhinology 24(4):257–264
Yildirim A, Oh C, Erdem H, Kunt T (2004) Bacteriology in patients with chronic sinusitis who have been medically and surgically treated. Ear Nose Throat J 83(12):836–838
Rhinology, European position paper on rhinosinusitis, 2007, sup. 20, Management
Chen Y, Dales R, Lin M (2003) The epidemiology of chronic rhinosinusitis in Canadians. Laryngoscope. 113(7):1199–1205
Benninger MS, Appelbaum PC, Denneny JC, Osguthorpe DJ, Stankiewicz JA (2002) Maxillary sinus puncture and culture in the diagnosis of acute rhinosinusitis: the case for pursuing alternative culture methods. Otolaryngol Head Neck Surg 127(1):7–12