Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Nền tảng của Phản xạ Neutron Đặc biệt
Tóm tắt
Bài viết giới thiệu phương pháp phản xạ neutron, trong đó các khía cạnh cơ bản liên quan đến hiệu suất thực tế của các phép đo phản xạ đặc trưng và phân tích dữ liệu sau đó được mô tả. Việc ứng dụng kỹ thuật này trong việc xác định cấu trúc hoặc thành phần bề mặt trong các vật liệu lớp mỏng và nhiều lớp, có ý nghĩa trong các lĩnh vực từ tính, siêu dẫn, khoa học polymer, điện hóa học và sinh học được minh họa qua các ví dụ cụ thể. Thông tin vi mô mà phản xạ neutron cung cấp - bổ sung cho thông tin thu được từ các phương pháp khác - được nhấn mạnh, đặc biệt là thông tin có thể thu được nhờ vào độ nhạy về đồng vị tự nhiên (đặc biệt trong trường hợp các vật liệu chứa hydrogen) hoặc độ nhạy về moment từ (cả độ lớn và phương hướng) của hạt neutron.
Từ khóa
#Phản xạ neutron #vật liệu lớp mỏng #từ tính #siêu dẫn #khoa học polymer #điện hóa học #sinh họcTài liệu tham khảo
E. Merzbacher, Quantum Mechanics, 2nd Ed. (Wiley, New York, 1970.)
V.F. Sears, Neutron Optics (Oxford University Press, Oxford, 1989).
S. Yamada, T. Ebisawa, N. Achiwa, T. Akiyoshi and S. Okamoto, Annual Rep. Res. React. Inst. Kyoto Univ. 11, 8 (1978).
M. Buttiker, Phys. Rev. B 27, 6178 (1983).
V. Nunez, C.F. Majkrzak and N.F. Berk, MRS Symp. Proc. 313, 431 (1993).
K.A. Steinhauser, A. Steyerl, H. Scheckenhofer and S.S. Malik, Phys. Rev. Lett. 44, 1306 (1980).
G.P. Felcher and T.P. Russell, Eds., Physica B 173, 1–210 (1991).
N.F. Berk and C.F. Majkrzak, this MRS Symp. Proc.
Xiao-Lin Zhou, this MRS Symp. Proc.
P. Pershan, this MRS Symp. Proc.
G.P. Felcher, R.O. Hilleke, R.K. Crawford, J. Haumann, R. Kleb and G. Ostrowski, Rev. Sci. Instrm. 58, 609 (1987).
C.F. Majkrzak, Physica B 156 and 157, 619 (1989).
C.F. Majkrzak, J.F. Ankner, N.F. Berk and D.Gibbs, in Magnetic Multilayers, eds. R.Watson and L.Bennett (World Scientific, in press).
C.F. Majkrzak, Physica B 173, 75 (1991).
G.P. Felcher, this MRS Symp. Proc.
C.F. Majkrzak, N.F. Berk, J.F. Ankner, S.K. Satija and T.P. Russell, in SPIE Proc.
Eds. C.F. Majkrzak and J.L. Wood (SPIE, Bellingham, WA, 1992) 282. R. Pynn, this MRS Symp. Proc.
S.K. Sinha, this Symp. Proc.
C.F. Majkrzak, J. Kwo, M. Hong, Y. Yafet, D. Gibbs, C.L. Chien and J. Bohr, Advances in Physics 40, 99 (1991).
The author would like to acknowledge discussions with R. Pynn and S. Sinha on this subject.
D.G. Wiesler and C.F. Majkrzak, Physica B 198, 181 (1994); D.G. Wiesler, this MRS Symp. Proc.
J.F. Ankner and C.F. Majkrzak, in SPIE Proc. 1738, Eds. C.F. Majkrzak and J.L. Wood (SPIE, Bellingham, WA, 1992)260.
N.F. Berk and C.F. Majkrzak, to be published.
S.M. Baker, K. Wu, G.S. Smith, M. Nastasi, G. Downing, G. Lamaze, this MRS Symp.
A.Schreyer, Th.Zeidler, Ch.Morawe, N. Metoki, H. Zabel, J.F. Ankner and C.F. Majkrzak, J. Appl. Phys. 73, 7616 (1993).
C.F. Majkrzak, in Hndbk. of Neutron Scatt., Ed. W.Glaser(Springer,in press).
A.Schreyer, Th.Zeidler, H.Zabel, J.F.Ankner, C.F.Majkrzak, M.Schafer and P.Grunberg, this MRS Symp. Proc.
G.P.Felcher, R.T.Kampwirth, K.E.Gray and R.Felici, PRL 52, 1539 (1984).
Huai Zhang, Doctoral Dissertation, Phys. Dept., Univ. of MD, (1993).
T.P.Russell, Matls. Sci. Reps. 5, 171 (1990).
J.Penfold and R.K.Thomas, J. Phys.: Condens. Matter 2, 1369 (1990).
D.G.Wiesler, L.A.Feigin, C.F.Majkrzak, J.F.Ankner, T.S.Berzina and V.I.Troitsky, to be published.
B.W.Koenig, W.J.Orts, S.Krueger, C.F.Majkrzak, K.Gawrisch, to be publ.
W.A.Hamilton, J.B.Hayter and G.S.Smith, J. Neutron Res. 2, 1 (1994).
D.Vaknin, J.Als-Nielsen, M.Piepenstock and M.Losche, Biophys. Jour. 60, 1545 (1991).