Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Nghiên cứu từ đầu về các thuộc tính cấu trúc, điện tử và quang học của hợp kim Ca1−x Sr x Se
Tóm tắt
Các thuộc tính cấu trúc, điện tử và quang học của các hợp chất nhị CaSe và SrSe cùng với các hợp kim Ca1−x Sr x Se đã được nghiên cứu bằng phương pháp sóng phẳng tăng cường tuyến tính với thế năng hoàn toàn (FPLAPW) trong khung lý thuyết chức năng mật độ (DFT). Các tính toán cấu trúc băng cho thấy các hợp chất nhị CaSe và SrSe trong các pha đá muối (RS), zinc-blende (ZB) và wurtzite (WZ) là chất bán dẫn, trong khi chúng có đặc tính kim loại trong pha CsCl. Các giá trị hằng số mạng và mô đun khối của các hợp kim Ca1−x Sr x Se trong các pha RS và ZB ở các nồng độ khác nhau đã được tính toán và so sánh với các giá trị thu được bằng cách sử dụng luật Vegard. Các giá trị khoảng cách băng trong các pha RS và ZB đã được ước tính cho các giá trị x khác nhau bằng cách sử dụng cả hai sơ đồ viết tắt thông dụng là Perdew, Burke, và Ernzerhof (PBE-GGA) cũng như Engel và Vosko (EV-GGA), và các kết quả được so sánh với những gì thu được từ biểu thức điện âm kinh nghiệm. Các tham số điều chỉnh khoảng cách băng đã được tính bằng cách sử dụng các hàm bậc hai và quy trình của Bernard và Zunger để phù hợp với sự biến đổi phi tuyến tính của các khoảng cách băng. Hằng số điện môi tĩnh ε1(0) đã được tính toán ở các nồng độ khác nhau. Hàm tổn thất năng lượng L(ω) cho các hợp kim Ca1−x Sr x Se trong các pha RS và ZB có một đỉnh chính tương ứng với tần số plasmon. Các giá trị của chỉ số khúc xạ tĩnh (n(0)) cho các hợp kim Ca1−x Sr x Se đã được tính toán và so sánh với các giá trị được dự đoán bằng các mô hình Moss, Ravindra và Vandamme. Cuối cùng, chỉ số tắt (k(ω)) và hệ số phản xạ (R(ω)) cho các hợp kim Ca1−x Sr x Se đã được tính toán trong một phạm vi rộng các năng lượng photon tới.
Từ khóa
Tài liệu tham khảo
R. Pandey, Mater. Sci. 5, 3357 (1986).
S. Asano, N. Yamashita and Y. Nakao, Phys. Stat. Sol. 89, 663 (1978).
Y. Nakanishi, T. Ito, Y. Hatanaka and G. Shimaoka, Appl. Surf. Sci. 66, 515 (1992).
S. Asano, N. Yamashita and Y. Nakao, Phys. Status Solidi B 89, 663 (1978).
R. Pandey and S. Sivaraman, J. Phys. Chem. Solids 52, 211 (1991).
P. Richet, H. K. Mao and P. M. Bell, J. Geophys. Res. 93, 15279 (1988).
H. Luo, R. G. Greene, K. Ghandehari, T. Li and A. L. Ruoff, Phys. Rev. B 50, 16232 (1994).
Z. Charifi, H. Baaziz, F. ElHajHassan and N. Bouarissa, J. Phys: Condens. Matter 17, 4083 (2005).
P. Rodŕiguez-Herńadez, S. Radescu and A. Mu˜noz, High Press. Res. 22, 459 (2002).
R. Khenata, M. Sahnoun, H. Baltache, M. Rérat, D. Rached, M. Driz and B. Bouhafs, Phys. B 371, 12 (2006).
M. Bayrakci, K. Colakoglu, E. Deligoz and Y. O. Ciftci, High Press. Res. 29, 187 (2009).
A. M. Haoa, X. C. Yang, Z. M. Gao, X. Liu, Y. Zhu and R. P. Liu, High Press. Res. 30, 310 (2010).
P. Cortona and P. Masri, J. Phys: Condens. Matter 10, 8947 (1998).
D. C. Gupta and K. C. Singh, Phase Trans. 83, 182 (2010).
H. Khachai, R. Khenata, A. Haddou, A. Bouhemadou, A. Boukortt, B. Soudini, F. Boukabrine and H. Abid, Phys. Procedia 2, 921 (2009).
M. Dadsetani and H. Doosti, Comput. Mater. Sci. 45, 315 (2009).
D. Varshney, V. Rathore, R. Kinge and R. K. Singh, J. Alloys Compd. 484, 239 (2009).
K. Kholiya, S. Verma, K. Pandey and B. R. K. Gupta, Phys. B 405, 2683 (2010).
L. Shi, L. Wua, Y. Duana, L. Hao, J. Hua, X. Yang and G. Tang, Solid. State. Commun. 152, 2058 (2012).
K. Syassen, phys. stat. sol. (a) 91, 11 (1985).
H. Luo, R. G. Greene and A. L. Ruoff, Phys. Rev. B 49, 15341 (1994).
H. G. Zimmer, H. Winzen and K. Syassen, Phys. Rev. B 32, 4066 (1985).
R. J. Zollweg, Phys. Rev. 111, 113 (1958).
G. A. Saum and E. B. Hensley, Phys. Rev. 113, 1019 (1959).
Y. Kaneko, K. Morimoto and T. Koda, J. Phys. Soc. Japan 51, 2247 (1982).
Y. Kaneko, K. Morimoto and T. Koda, J. Phys. Soc. Japan 52, 4385 (1983).
N. Yamashita, A. Iwasaki, A. Asano, M. Ohishi and K. Ohmari, J. Phys. Soc. Japan 53, 4425 (1984).
K. Syassen, N. E. Christensen, H. Winzen and K. Fischer, J. Evers, Phys. Rev. B 35, 4052 (1987).
Y. Kaneko, T. Koda and J. Cryst, Growth 86, 72 (1988).
I. B. S. Banu, M. Rajagopalan, B. Palanivel, G. Kalpana and P. Shenbagara-man, J. Low Temp. Phys. 112, 211 (1998).
R. Khenata, H. Baltache, M. Rerat, M. Driz, M. Sahnoun, B. Bouhafs and B. Abbar, Phys. B 339, 208 (2003).
W. Y. Ching, F. Gan and M. Z. Huang, Phys. Rev. B 52, 1596 (1995).
M. Dadsetani and A. Pourghazi, Phys. Rev. B 73, 195102 (2006).
O. E. Taurian, M. Springborg and N. E. Christensen, Solid. State. Comm. 55, 351 (1985).
R. Pandey, J. E. Jaffe and A. B. Kunz, Phys. Rev. B 43, 9228 (1991).
L. Shi, Y. Duan, X. Yang and L. Qin, Physica B 406, 181 (2011).
C. Jain, J. R. Willis and R. Bullogh, Adv. Phys. 39, 127 (1990).
P. Blaha, K. Schwarz, G. K. H. Madsen, D. Kvasnicka and J. Luitz, Wien2k, an Augmented Plane Wave Plus Local Orbital Program for Calculating the Crystal Properties (Karlhein Schwarz, Vienna University of Technology, Austria, 2001).
J. P. Perdew, S. Burke and M. Ernzerhof, Phys. Rev. Lett. 77, 3865 (1996).
E. Engel and S. H. Vosko, Phys. Rev. B 47, 13164 (1993).
F. D. Murnaghan, Proc. Natl. Acad. Sci. USA 30, 244 (1994).
C. A. Madu and B. N. Onwuagba, The African Review of Physics 7:0017, 171 (2012).
G. A. Saum and E. B. Hensley, Phys. Rev 113, 1019 (1959).
R. W. G. Wyckoff, Crystal Structure Wiley (New York, 1963).
I. B. Shameen-Banu, M. Rajagopalan, B. Palanivel, G. Kalpana and P. Shenbagaraman, J. Low Temp. Phys. 112, 211 (1998).
G. Surucu, K. Colakoglu, E. Deligoz, N. Korozlu and Y. O. Ciftci, Solid State Communications 150, 1413 (2010).
J. W. Nicklasa and J. W. Wilkins, App. Phys. Lett. 97, 091902 (2010).
I. Khan, A. Afaq, H. A. R. Aliabad and I. Ahmad, Comp. Mat. Sci. 61, 278 (2012).
B. Amin, I. Ahmad and M. Maqbool, J. Lightwave Technol. 28, 223 (2010).
L. Vegard, Z. Phys. 5, 17 (1921).
J. Jobst, D. Hommel, U. Lunz, T. Gerhard and G. Landwehr, Appl. Phys. Lett. 69, 97 (1996).
F. E. Hassan, Phys. Status. Solidi b. 242, 909 (2005).
http://www.angelo.edu/faculty/kboudrea/periodic/trendselectronegativity.htm
G. P Srivastava, G. L Martins and A. Zunger, Phys. Rev. B. 31, 2561 (1985)
G. E. Bernard and A. Zunger, Phys. Rev. B. 34, 5992 (1986)
A. Zunger, S. H. Wei, L. G. Ferreira and J. E. Bernard, Phys. Rev. Lett. 65, 353 (1990)
S. H. Wei, L. G. Ferreira, J. E. Bernard and A. Zunger, Phys. Rev. B. 42, 9622 (1990).
Y. Shen, Z. Zhou and J. Appl. Phys. 103, 074113 (2008).
F. Wooten, Optical Properties of Solids (Academic, New York, 1972).
M. A. Ghebouli, B. Ghebouli, A. Bouhemadou, M. Fatmi and K. Bouamama, Journal of Alloys and Compounds 509, 1440 (2011).
R. Khenata, A. Bouhemadou, M. Sahnoun, A. H. Reshak, H. Baltache and M. Rabah, Comput. Mater. Sci. 38, 29 (2006).
I. Khan, I. Ahmad, D. Zhang, H. A. R. Aliabad and S. J. Asadabadi, J. Phys. Chem. Solids 74, 181 (2013).
V. P. Gupta and N. M. Ravindra, Phys. Stat. Sol. (b) 10, 715 (1980).
N. M. Ravindra, S. Auluck and V. K. Srivastava, Phys. Stat. Sol. (b) 93, 155 (1979).
J. P. L. Herve and L. K. J. Vandamme, Infrared Phys. Technol. 35, 609 (1994).
