Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Các yếu tố điều khiển độ tan của điôxít lưu huỳnh trong dung môi hữu cơ
Tóm tắt
Độ tan của điôxít lưu huỳnh trong pha lỏng đã được nghiên cứu dưới ảnh hưởng của các tương tác cho- nhận giữa các thành phần của hệ thống, những tương tác này phụ thuộc vào tính bazơ của các dung môi hữu cơ. Các yếu tố tác động khác cũng đã được nghiên cứu nhằm điều chỉnh dữ liệu độ tan bằng phương pháp sử dụng các phương trình đa tham số tuyến tính, chủ yếu là khả năng hòa tan không đặc hiệu của các dung môi và năng lượng liên kết của chúng, điều này gây cản trở sự kết hợp của các phân tử khí vào pha lỏng.
Từ khóa
Tài liệu tham khảo
J. Makranczy, K. Megyery-Balog, L. Rusz, and L. Patyi, Hung. J. Ind. Chem. 4(2), 269 (1976).
Solubility Data Series, Vol. 12: Sulfur Dioxide, Chlorine, Fluoride and Chlorine Oxides, Ed. by L. Young (Pergamon, Oxford/New York/Toronto/Sydney/Paris/Frankfurt, 1983).
L. J. Andrews, Chem. Rev. 54(4), 749 (1954).
L. J. Andrews and R. M. Keefer, Molecular Complexes in Organic Chemistry (HoldenDay, London, 1964; Mir, Moscow, 1967).
R. G. Makitra and Ya. N. Pirig, Proceedings of V All-Union Workshop (Ivanovo, 1991), p. 269 [in Russian].
V. A. Pal’m, The Fundamentals of Quantitative Theory of Organic Reactions (Khimiya, Leningrad, 1967) [in Russian].
Ch. Reichardt, Solvents and Solvent Effects in Organic Chemistry (Wiley VCH, Weinheim, 2003).
I. S. Perelygin, N. N. Beloborodova, G. N. Levochkina, and N. K. Markova, Izv. Vyssh. Uchebn. Zaved., Khim. Khim. Tekhnol. 32(2), 30 (1989).
W. Gerrard, J. Appl. Chem. Biotechnol. 22(5), 623 (1972).
A. V. Kurochkin, O. A. Kolodina, Yu. I. Murikov, and Yu. E. Nikitin, Zh. Fiz. Khim. 54(7), 1613 (1984).
G. N. Levochkina, N. K. Markova, V. K. Afanas’ev, and G. A. Krestov, Available from NIITEKhim ((Cherkassy, 1986), No. 1403-KhP-86 [in Russian].
A. V. Kurochkin and Yu. I. Murikov, Available from VINITI (Ufa, 1983), No. 172-84 [in Russian].
Recommendations for Reporting the Results of Correlation Analysis in Chemistry, Quant. Struct.-Act. Relat. 4(1), 29 (1985).
R. G. Makitra, Ya. N. Pirig, and R. B. Kivelyuk, Available from VINITI, No. 628-V-86 (1986).
J. L. M. Abboud and R. Notario, Pure Appl. Chem. 71(4), 645 (1999).
H. Sano and Y. Nakamoto, Nippon Raganu Zusshi 89, 362 (1968).
I. A. Koppel’ and A. I. Payu, Reakts. Sposobn. Org. Soedin. 11(1), 121 (1974).
N. K. Debi, Petrochemical Technology (Gostoptekhizdat, Moscow, 1963) [in Russian].
G. M. Dakar, Vestn. Mosk. Univ., Ser. Khim. 23(3), 223 (1982).
L. J. Andrews and R. M. Keefer, J. Am. Chem. Soc. 73(9), 4169 (1951).
S. L. Belopukhov, L. L. Dmitrievskii, D. A. Knyazev, and V. A. Konchits, Koord. Khim. 13(8), 1047 (1987).
A. Suszka, J. Chem. Soc., Perkin Trans., No. 9, 1327 (1989).
G. N. Levochkina, N. K. Markova, and V. K. Afanas’ev, Zh. Obshch. Khim. 61(5), 1046 (1991).
