Kết quả thực nghiệm về các va chạm proton-nucleus tại 27 GeV trong nhũ tương

Il Nuovo Cimento (1911-1923) - Tập 21 - Trang 469-483 - 2008
A. Barbaro-Galtieki1,2, A. Manfredini1,2, B. Quassiati1,2, C. Castagnoli3,4, A. Gainotti3, I. Ortalli3
1Istituto di Fisicadrll’ Universià, Roma
2Sezione di Roma, Islituto nazionali’ di Fisica-Nucleare, Roma
3Istituto di Fisica dell'Università, Parma
4Istituto di Fisica, Università di Torino, Torino

Tóm tắt

Chúng tôi đang khảo sát các đặc điểm của 3 226 ngôi sao được tạo ra bởi các va chạm của proton 27 GeV với các hạt nhân nhũ tương. Chúng tôi thu được các độ lớn trung bình ns = 6.6 ± 0.1, nh = 7.2 ± 0.2. Năng lượng trung bình của các hạt trong trận mưa thứ cấp là 2.3 ± 0.2 GeV. Năng lượng truyền cho các meson thứ cấp trong hệ tọa độ trung tâm là K ∼ 0.6. Từ việc nghiên cứu sự phân bố góc, chúng tôi xác định số va chạm trung bình bên trong hạt nhân là 1.1 và 27 cho các hạt nhân nhẹ và nặng tương ứng. Độ dài quang tự do trung bình cho sự hấp thụ là λ = 38.0 ± 1.0, mà theo mô hình quang học tương ứng với độ dài quang tự do hạt nhân λn = (4.3 ± 0.3) fermi.

Từ khóa

#va chạm proton-nucleus #hạt nhân nhũ tương #độ lớn trung bình #năng lượng trung bình #độ dài quang tự do hạt nhân

Tài liệu tham khảo

B. Dayton, W. Koch, M. Nikolić, H. Winzeler, J. C. Combe, W. M. Gibson, W. O. Lock, M. Schneeberger andG. Vanderhaeghe:Helv. Phys. Acta,33, 544 (1960). G. Cocconi, A. N. Diddens, E. Lillethun andA. M. Wetherell:Phys. Rev. Lett.,6, 231 (1961). A. Winzeler, B. Klaiber, W. Koch, N. Nikolić andM. Scheeberger:Nuovo Cimento,17, 8 (1960); N. P. Bogachev, S. A. Bunjatov, T. P. Merckov andV. M. Sidokov:Dokl. Akad. Nauk USSR,121, 617 (1958); G. Cvijanovich, B. Dayton, P. Egli, B. Klaiber, W. Koch, M. Nicolić, R. Schneebergee, H. Winzelee, J. C. Combe, W. M. Gibson, W. O. Lock, M. Schneeberger andG. Vanderhaege:Nuovo Cimento,20, 1012 (1961). M. W. Teuchee andE. Loehmann: (unpublished: reported by Cirjanovich). W. R. Johnson:Phys. Rev:,99, 1049 (1955); M. Schein, D. M. Haskin andR. G. Glasser:Nuovo Cimento,3, 131 (1956). (3) (a) P. L. Jain andH. C. Glahe:Phys. Rev.,116, 458 (1959). I. M. Gramenitskii, M. Ia. Danysii, V. B. Liubimov, M. I. Podgoeetskii andD. Tuvdendorzh:Soviet Phys. JEPT,8 (35), 381 (1959);V. S. Barashenkov, V. A. Beliakov, V. V. Glagolev, N. Dalkhazhan, Yao Tsyng Se, L. F. Kirillova, E. M. Lebedev, V. M. Maltsev, P. K. Markov, N. G. Shafranova, K. D. Tolstov, E. N. Tsiganov andWang Siiou Feng:Nucl. Phys.,14, 522 (196C). C. Beicman, M. Csejthey-Barth, J. P. Lagnaux andJ. Sacton:Nuovo Cimento,20, 1017 (1861). present work. C. W. Smith, C. P. Leavitt, A. M. Shapieo, C. E. Swartz andM. Widgoff:Phys. Rev.,92, 851 (1953). (4)a). (4)b). (3)a. G. L. Bayatjan, I. M. Gramenitskii, A. A. Nomopilov, N. I. Podgoeetskii andE. S. Skezypezak:Soviet Phys. JEPT,9(36), 483 (1959). (4)e). (4)f). (3)c). present work. G. B. Zhdanov, P. K. Markov, V. N. Strelstsov, M. I. Tretyakova, Oheng-Pu-Ying andM. G. Shafranova:Soviet Phys. JEPT,10(37), 433 (1960). E. M. FriedlÄnder:Nuovo Cimento,14, 796 (1959). S. Z. Belen’kji andG. A. Milekhin:Soviet Phys. JEPT,2 (29), 14 (1956);S. Z. Belen’kji andL. D. Landau:Suppl. Nuovo Cimento,3, 15, (1956). M. Blau andA. R. Oliver:Phys. Rev.,102, 489 (1956); Rome group: unpublished results. Shutt-Kalbach: in press. C. Besson, J. Crussard, V. Fouché, J. Hennessy, G. Kayas, V. R. Parikii andG. Trilling:Nuovo Cimento,6, 1168 (1959) H. H. Aly, J. G. M. Duthie andC. M. Fisher:Phil. Mag.,4, 993 (1959). E. M. FriedlÄnder, M. Marcu andM. Spirchez:Nuovo Cimento,18, 623 (1960) Rome group: in press. R. Hagedorn:Nuovo Cimento,15, 434 (1960). N. P. Bogachev, S.A. Bunatov, T. Vishki, Yu P. Merekov. V. M. Sidorov andV. A. Yarra:Soviel Phys. JEPT. 11 (38), 317 (1960). W. S. Barashenkov el al.: (4)e). C. Castagnoli, G. Cortini, A. Manpredini andD. Moreno:Nuovo Cimento,10, 1539 (1960). T. Gozani andK. Sitte:Nuovo Cimento,11, 26 (1959). V. S. Barashenkov:Sov. Phys. Usp.,3, 689 (1961). Liège, Paris, Paema, Rome groups: in press.