Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Tính toán mật độ điện tích trao đổi-correla trong Be và Ne: Phân tích lý thuyết chức năng mật độ lượng tử
Tóm tắt
Sử dụng tĩnh điện cổ điển, hàm mật độ điện tích hợp hiệu tổng hợp được tính toán cho Be và Ne dựa vào các tiềm năng nhân từ (1) Hartree và (2) xấp xỉ Hartree–Fock tới lý thuyết chức năng mật độ lượng tử (3) tiềm năng hiệu quả tối ưu chỉ trao đổi và (4) tiềm năng trao đổi-correla Kohn–Sham sử dụng mật độ Monte Carlo lượng tử. Sự tiến hóa của hàm mật độ điện tích tích hợp hiệu cho các nguyên tố này được khảo sát khi tương quan electron được xây dựng dần dần từ trạng thái không có đến giai đoạn gần như có đầy đủ. Những kết quả này cung cấp một hiểu biết sâu sắc hơn về tiềm năng trao đổi-correla Kohn–Sham theo các hàm mật độ điện tích tích hợp được định nghĩa tương ứng dựa trên phương trình Poisson.
Từ khóa
#tĩnh điện cổ điển #mật độ điện tích hiệu quả #Hartree #Hartree–Fock #lý thuyết chức năng mật độ #tiềm năng Kohn–Sham #tương quan electronTài liệu tham khảo
Kohn W, Sham LJ (1965) Phys Rev A 140:1133
Hohenberg P, Kohn W (1964) Phys Rev 136:B864
(a)Sahni Viraht (2004) Quantal density functional theory. Springer, Berlin, Heidelberg New York; (b) Sahni V (1997) Phys Rev A 55:1846 ; (1996) Topics Curr Chem 182:1 ; Qian Z, Sahni V (2000) Phys Rev B 62:16364, (2000) Intl J Quant Chem 80:555 ; Sahni V, Massa L, Singh R, Slamet M (2001) Phys Rev Lett 87:113002; Sahni V, Pan X-Y (2003) Phys Rev Lett 90:123001 ; Slamet M, Singh R, Massa L, Sahni V (2003) Phys Rev A 68:042504 ; Pan X-Y, Sahni V (2004) J Chem Phys 120:5642
Sahni V, Qian Z, Sen KD (2001) J Chem Phys 114:8784
Qian Z, Sahni V (1998) Phys Rev A 57:2527
Slamet M, Sahni V (2001) Int J Quantum Chem 85:436
Sharp RT, Horton GK (1953) Phys Rev 90:317
Talman JD, Shadwick WF (1976) Phys Rev A 14:36
Aashmar K, Luke K M, Talman J D (1978) At Data Nucl Data Tables 22:443
Talman JD (1989) Comp Phys Comm 54:85
Levy M, March NH (1998) Phys Rev A 57:4041
Umrigar CJ, Gonze X (1994) Phys Rev 50:3827
Filippi C, Umrigar CJ, Gonze X (1996) Phys Rev A 54:4810
Harbola M, Sahni V (1989) Phys Rev Lett 62:489
Holas A, March NH (1995) Phys Rev A 51:2040
Nagy A (1990) Phys Rev Lett 65:2608
Liu S, Ayers PA, Parr RG (1999) J Chem Phys 111:6197
Görling A (1999) Phys Rev Letts 83:4438
March NH (2002) Phys Rev A 65:34501
Menconi G, Tozer DJ, Liu S (2002) Phys Chem Chem Phys 2:3739
Sen KD, De Proft F, Geerlings P (2002) J Chem Phys 117:4684
Ayers PW, Levy M (2001) J Chem Phys 115:4438. A complete proof for free N-electron systems is given
Sen KD, Harbola MK (1991) Chem Phys Lett 178:347
Sen KD (1992), Chem Phys Lett 168:510
Engel E, Dreizler RM (1999) J Comp Chem 20:31
Raju KBK, Nair PSV, Sen KD (1990) Chem Phys Lett 170:89
Lucks JB, Cohen AJ, Handy NC (2002) Phys Chem Chem Phys 4:4612