Ảnh hưởng của việc pha tạp kali interstitial lên các tính chất nhiệt điện của gốm Sr0.7Ba0.3Nb2O6−δ

Journal of Materials Science: Materials in Electronics - Tập 29 - Trang 9137-9141 - 2018
Yi Li1, Yacui Zhang1, Jian Liu1, Yufei Chen1, Jichao Li1, Wenbin Su1, Chunlei Wang1
1School of Physics, State Key Laboratory of Crystal Materials, Shandong University, Jinan, People’s Republic of China

Tóm tắt

Các tính chất nhiệt điện của gốm Sr0.7Ba0.3KxNb2O6−δ được pha tạp kali interstitial đã được nghiên cứu trong khoảng nhiệt độ từ 323 đến 1073 K. Hệ số công suất nhiệt điện được cải thiện đáng kể nhờ vào việc pha tạp kali interstitial kết hợp với phương pháp nung giảm. Các tạp chất kali không chỉ đóng vai trò như là các donor mang điện mà còn điều chỉnh cấu trúc điện tử. Do đó, độ dẫn điện tăng đáng kể, trong khi hệ số Seebeck vẫn duy trì các giá trị đáng kể ở nhiệt độ cao. Chỉ có mức pha tạp trung bình x = 0.10 góp phần làm giảm độ dẫn nhiệt của mạng tinh thể. Do đó, mẫu Sr0.7Ba0.3K0.1Nb2O6−δ thể hiện giá trị ZT cao nhất là 0.23 ở 1073 K.

Từ khóa

#nhiệt điện #pha tạp kali #Sr0.7Ba0.3Nb2O6−δ #dẫn điện #hệ số Seebeck #độ dẫn nhiệt

Tài liệu tham khảo

H. Chen, S. Guo, X. Dong, F. Cao, C. Mao, G. Wang, J. Alloys Compd. 695, 2723 (2017) Q. Wang, X. Zhang, C.R. Bowen, M. Li, J. Ma, S. Qiu, H. Liu, S. Jiang, J. Alloys Compd. 710, 869 (2017) M.D. Ewbank, R.R. Neurgaonkar, W.K. Cory, J. Feinberg, J. Appl. Phys. 62, 374 (1987) P.V. Lenzo, E.G. Spencer, A.A. Ballman, Appl. Phys. Lett. 11, 23 (1967) S. Lee, R.H.T. Wilke, S. Trolier-McKinstry, S.J. Zhang, C.A. Randall, Appl. Phys. Lett. 96, 031910 (2010) L.E. Bell, Science 321, 1457 (2008) G.J. Snyder, E.S. Toberer, Nat. Mater. 7, 105 (2008) R. Basu, S. Bhattacharya, R. Bhatt, M. Roy, S. Ahmad, A. Singh, M. Navaneethan, Y. Hayakawa, D.K. Aswal, S.K. Gupta, J. Mater. Chem. A 2, 6922 (2014) G.J. Tan, L.D. Zhao, M.G. Kanatzidis, Chem. Rev. 116, 12123 (2016) P.B. Jamieson, S.C. Abrahams, J.L. Bernstein, J. Chem. Phys. 48, 5048 (1968) N. Kobayashi, in Preparation and Properties of Solid State Materials, vol. 6, ed. by W.R. Wilcox (Marcel Dekker Inc., New York, 1981) H. Ohta, K. Sugiura, K. Koumoto, Inorg. Chem. 47, 8429 (2008) I. Terasaki, J. Appl. Phys. 110, 053705 (2011) A. Achour, K. Chen, M.J. Reece, Z. Huang, J. Alloys Compd. 735, 861 (2018) M.A. Madre, Sh Rasekh, M.A. Torres, P. Bosque, J.C. Diez, A. Sotelo, J. Mater. Sci. 52, 4833 (2017) C.G. Aguilar, C.E. Moreno, M.P. Castillo, F. Caballero-Briones, J. Mater. Sci. 53, 1646 (2018) S. Lee, S. Dursun, C. Duran, C.A. Randall, J. Mater. Res. 26, 26 (2011) C.S. Dandeneau, T.W. Bodick, R.K. Bordia, F.S. Ohuchi, J. Am. Ceram. Soc. 96, 2230 (2013) G.D. Mahan, J.O. Sofo, J. Electron. Mater. 42, 1375 (2013) J.A. Bock, S. Trolier-McKinstry, G.D. Mahan, C.A. Randall, Phys. Rev. B 90, 115106 (2014) Y. Li, J. Liu, C.L. Wang, W.B. Su, Y.H. Zhu, J.C. Li, L.M. Mei, Chin. Phys. B 24, 047201 (2015) Y. Li, J. Liu, Z. Wang, Y.C. Zhou, C.L. Wang, J.C. Li, Y.H. Zhu, M.K. Li, L.M. Mei, Phys. Scr. 90, 025801 (2015) Y. Li, J. Liu, Y.Q. Hou, Y.C. Zhang, Y.C. Zhou, W.B. Su, Y.H. Zhu, J.C. Li, C.L. Wang, Scr. Mater. 109, 80 (2015) Y. Li, J. Liu, Y.C. Zhang, Y.C. Zhou, J.C. Li, W.B. Su, J.Z. Zhai, H.C. Wang, C.L. Wang, Ceram. Int. 42, 1128 (2016) J.H. Chan, J.A. Bock, H.Z. Guo, S. Trolier-Mckinstry, C.A. Randall, J. Mater. Res. 32, 1160 (2017) Y. Li, J. Liu, Y.C. Zhang, Y.F. Chen, J.C. Li, W.B. Su, H.C. Wang, J.Z. Zhai, T. Wang, C.L. Wang, J. Eur. Ceram. Soc. 37, 3039 (2017) Y. Li, J. Liu, Y.C. Zhang, Y.F. Chen, J.C. Li, W.B. Su, H.C. Wang, C.L. Wang, Ceram. Int. 43, 13345 (2017) J. Liu, Y.C. Zhang, Z. Wang, M.K. Li, W.B. Su, M.L. Zhao, S.L. Huang, S.Q. Xia, C.L. Wang, Rev. Sci. Instrum. 87, 064701 (2016) F.J. Blatt, P.A. Schroeder, C.L. Foiles, D. Greig, Thermoelectric Power of Metals. (Plenum, New York, 1976) H. Kim, Z.M. Gibbs, Y. Tang, H. Wang, G.J. Snyder, APL Mater. 3, 041506 (2015)