Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Tác động của lithium (Li) lên các bộ phim composite lithium-oxide đồng (Li-Cu2O) được trưởng thành bằng phương pháp lắng đọng điện hóa để sử dụng làm điện cực quang trong quá trình quang điện hóa
Tóm tắt
Trong nghiên cứu này, các bộ phim composite Li-Cu2O được trưởng thành trên các chất nền oxit thiếc được dop fluor (FTO) bằng phương pháp lắng đọng điện hóa. Một lượng lithium (Li) khác nhau đã được thêm vào để phát triển các bộ phim composite Li-Cu2O. Chúng tôi đã phân tích hình thái, cấu trúc, mật độ dòng photô và độ ổn định ánh sáng của các bộ phim composite Li-Cu2O bằng cách sử dụng các biện pháp khác nhau như kính hiển vi điện tử quét phát xạ trường (FE-SEM), nhiễu xạ tia X (XRD) và các phép đo với điện trở kế/ điện áp kế. Kết quả cho thấy, tỷ lệ cường độ đỉnh XRD Cu2O (111)/ LiO (011) cao nhất được thu được cho mẫu chứa 10% trọng lượng, mẫu này cũng có giá trị mật độ dòng photô cao nhất là -5.00 mA/cm2. Giá trị mật độ dòng photô cao nhất cho mẫu 10% trọng lượng lớn gấp khoảng 5 lần so với mẫu 0% trọng lượng. Như kết quả này cho thấy, chúng tôi nhận thấy việc thêm Li có thể cải thiện các giá trị dòng photô của các bộ phim composite Li-Cu2O.
Từ khóa
#Li-Cu2O #phim composite #điện cực quang #lắng đọng điện hóa #mật độ dòng photô #độ ổn định ánh sángTài liệu tham khảo
C. Chiang, J. Epstein, A. Brown, J. N. Munday, J. N. Culver and S. Ehrman, Nano Lett. 12, 6005 (2012).
K. Maeda, J. Photochem, Photobiol. C-Photochem. Rev. 12, 237 (2011).
E. S. Babu, S.-K. Hong, M. Jeong, J. Y. Lee, J.-H. Song and H. K. Cho, J. Korean Phys. Soc. 66, 832 (2015).
E. Thimsen, F. Le Formal, M. Grätzel and S. C. Warren, Nano Lett. 11, 35 (2010).
I. S. Cho, Z. Chen, A. J. Forman, D. R. Kim, P. M. Rao, T. F. Jaramillo and X. Zheng, Nano Lett. 11, 4978 (2011).
J. Su, X. Feng, J. D. Sloppy, L. Guo and C. A. Grimes, Nano Lett. 11, 203 (2010).
S. Liu, J. Tian, L. Wang, Y. Luo and X. Sun, Catal. Sci. Tech. 2, 339 (2012).
M. A. Mahmoud, W. Qian, M. A. El-Sayed, Nano Lett. 11, 3285 (2011).
Y. Liu, Y. Liu, R. Mu, H. Yang, C. Shao, J. Zhang, Y. Lu, D. Shen and X. Fan, Semicond. Sci. Tech. 20, 44 (2005).
P. de Jongh, D. Vanmaekelbergh and J. Kelly, Chem. Comm. 1069 (1999).
A. Paracchino, V. Laporte, K. Sivula, M. Grätzel and E. Thimsen, Nature Mater. 10, 456 (2011).
J. Katayama, K. Ito, M. Matsuoka, J. Tamaki, J. Appl. Electrochem. 34, 687 (2004).
Y. Liu, H. Zhou, J. Li, H. Chen, D. Li, B. Zhou and W. Cai, Nano-Micro Lett. 2, 277 (2010).
S. Ishizuka et al., physica status solidi (c) 1, 1067 (2004).
A. Musa, T. Akomolafe and M. Carter, Solar Energy Mater. Solar Cells 51, 305 (1998).
M. Ivill, M. Overberg, C. Abernathy, D. Norton, A. Hebard, N. Theodoropoulou and J. Budai, Solid-State Electron. 47, 2215 (2003).
T. Maruyama, Solar Energy Mater. Solar Cells. 56, 85 (1998).
H. Yu, J. Yu, S. Liu and S. Mann, Chem. Mater. 19, 4327 (2007).
A. Thiangkaew, K. Keothongkham, W. Maiaugree, W. Jarernboon, T. Kamwanna, S. Pimanpang and V. Amornkitbamrung, J. Korean Phys. Soc. 64, 1356 (2014).
T. G. Kim, J. T. Jang and H. Ryu, J. Korean Phys. Soc. 63, 78 (2013).
T. G. Kim, J. Jang, H. Ryu and W. Lee, J. Alloys Compd. 579, 558 (2013).
B. Heng, T. Xiao, W. Tao, X. Hu, X. Chen, B. Wang, D. Sun and Y. Tang, Cryst. Growth Design 12, 3998 (2012).
D. P. Joseph, T. P. David and S. P. Raja, C. Venkateswaran, Mater. Charact. 59, 1137 (2008).
S. Wu, Z. Yin, Q. He, X. Huang, X. Zhou and H. Zhang, J. Phys. Chem. C, 114, 11816 (2010).
S. Fujihara, C. Sasaki, T. Kimura, J. EUR CERAM 21, 2109 (2001).
R. Y. Wang, D. W. Kirk and G. X. Zhang, J. Electrochem. Soc. 153, C357 (2006).
Y. Hsu and H. Lin, IJAPM. 3, 43 (2013).
T. G. Kim, H. B. Oh and H. Ryu, J. Alloys Compd. 612, 74 (2014).
C. Chiang, Y. Shin and S. Ehrman, J. Electrochem. Soc. 159, B227 (2011).
J. Nian, C. Hu and H. Teng, Int. J. Hydrog. Energy. 33, 2897 (2008).
A. Paracchino, N. Mathews, T. Hisatomi, M. Stefik, S. D. Tilley and M. Grätzel, Energy Environ. Sci. 5, 8673 (2012).