Tác động của ứng suất hai chiều lên khoảng cách năng lượng của Al x Ga1−x N dạng wurtzite

Applied Physics A Solids and Surfaces - Tập 106 - Trang 1013-1016 - 2012
Bo-Ting Liou1, Yen-Kuang Kuo2
1Department of Mechanical Engineering, Hsiuping University of Science and Technology, Taichung, Taiwan
2Department of Physics, National Changhua University of Education, Changhua, Taiwan

Tóm tắt

Các tính toán từ nguyên lý đầu tiên được áp dụng để điều tra tác động của ứng suất hai chiều lên khoảng cách năng lượng của Al x Ga1−x N dạng wurtzite. Khoảng cách năng lượng và tham số gấp khoảng cách năng lượng tăng lên cùng với ứng suất nén và giảm xuống với ứng suất kéo. Những thay đổi về khoảng cách năng lượng do ứng suất gây ra của Al x Ga1−x N là tuyến tính trong khoảng ứng suất từ khoảng −1% đến 1%, trong khi tính tuyến tính không còn hợp lệ ngoài khoảng này. Hệ số tuyến tính B(x), đặc trưng cho mối quan hệ giữa khoảng cách năng lượng và ứng suất hai chiều, được biểu diễn dưới dạng bậc hai. Giá trị của tham số gấp khoảng cách năng lượng giảm từ 1.0 eV với ứng suất −2% xuống 0.91 eV với ứng suất không nén và xuống 0.67 eV với ứng suất 2%.

Từ khóa

#ứng suất hai chiều #khoảng cách năng lượng #AlGaN #tính toán nguyên lý đầu tiên

Tài liệu tham khảo

S. Nakamura, Science 281, 956 (1998) Y. Taniyasu, M. Kasu, T. Makimoto, Nature (London) 441, 325 (2006) M.A. Khan, J.N. Kuznia, J.M. Van Hove, D.T. Olson, Appl. Phys. Lett. 59, 1449 (1991) C.H. Kuo, S.J. Chang, Y.K. Su, L.W. Wu, J.K. Sheu, T.C. Wen, W.C. Lai, J.M. Tsai, S.C. Chen, J. Electron. Mater. 32, 415 (2003) E. Monroy, F. Calle, E. Muñoz, F. Omnès, Appl. Phys. Lett. 74, 3401 (1999) H. Hirayama, Y. Tsukada, T. Maeda, N. Kamata, Appl. Phys. Express 3, 031002 (2010) C.P. Kuo, S.K. Vong, R.M. Cohen, G.B. Stringfellow, J. Appl. Phys. 57, 5428 (1985) S.L. Chuang, C.S. Chang, Phys. Rev. B 54, 2491 (1996) D.G. Zhao, S.J. Xu, M.H. Xie, S.Y. Tong, Appl. Phys. Lett. 83, 677 (2003) H.P. He, F. Zhuge, Z.Z. Ye, L.P. Zhu, F.Z. Wang, B.H. Zhao, J.Y. Huang, J. Appl. Phys. 99, 023503 (2006) N. Khan, J. Lia, Appl. Phys. Lett. 89, 151916 (2006) Z. Dridi, B. Bouhafs, P. Ruterana, New J. Phys. 4, 94.1 (2002) V.Yu. Davydov, N.S. Averkiev, I.N. Goncharuk, D.K. Nelson, I.P. Nikitina, A.S. Polkovnikov, A.N. Smirnov, M.A. Jacobson, J. Appl. Phys. 82, 5097 (1997) I.-H. Lee, I.-H. Choi, C.R. Lee, S.K. Noha, Appl. Phys. Lett. 71, 1359 (1997) K. Wan, A.A. Porporati, G. Feng, H. Yang, G. Pezzottia, Appl. Phys. Lett. 88, 251910 (2006) J.P. Perdew, A. Zunger, Phys. Rev. B 23, 5048 (1981) D. Vanderbilt, Phys. Rev. B 41, 7892 (1990) V. Milman, B. Winkler, J.A. White, C.J. Pickard, M.C. Payne, E.V. Akhmatskaya, R.H. Nobes, Int. J. Quant. Chem. 77, 895 (2000) I. Vurgaftman, J.R. Meyer, J. Appl. Phys. 94, 675 (2003) S. Yang, D. Prendergast, J.B. Neaton, Appl. Phys. Lett. 98, 152108 (2011) B.-T. Liou, Appl. Phys. A 86, 539 (2007) S.R. Lee, A.F. Wright, M.H. Crawford, G.A. Petersen, J. Han, R.M. Biefeld, Appl. Phys. Lett. 74, 3344 (1999) M.Z. Peng, L.W. Guo, J. Zhang, N.S. Yu, X.L. Zhu, J.F. Yan, Y. Wang, H.Q. Jia, H. Chen, J.M. Zhou, J. Cryst. Growth 307, 289 (2007) F. Yun, M.A. Reshchikov, L. He, T. King, H. Morkoç, S.W. Novak, L. Wei, J. Appl. Phys. 92, 4837 (2002) N. Nepal, J. Li, M.L. Nakarmi, J.Y. Lin, H.X. Jiang, Appl. Phys. Lett. 87, 242104 (2005) D. Brunner, H. Angerer, E. Bustarret, F. Freudenberg, R. Hopler, R. Dimitrov, O. Ambacher, M. Stutzmann, J. Appl. Phys. 82, 5090 (1997) W. Shan, J.W. Ager, K.M. Yu, W. Walukiewicz, E.E. Haller, M.C. Martin, W.R. McKinney, W. Yang, J. Appl. Phys. 85, 8505 (1999) O. Katz, B. Meyler, U. Tisch, J. Salzman, Phys. Status Solidi A 188, 789 (2001)