Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Đánh giá tham số EBSD và các mô hình cấu trúc của thép austenitic HR3C chịu biến dạng chảy
Tóm tắt
Thiệt hại do chảy và sự tiến hóa của thép HR3C ở nhiệt độ 650 °C đã được nghiên cứu bằng phương pháp diffraksi điện tử phân tán ngược (EBSD), và các đánh giá tham số dựa trên EBSD cũng đã được thực hiện. Phân tích EBSD cho thấy kích thước hạt gần như không thay đổi và không có kết cấu rõ ràng nào hình thành sau khi xảy ra hiện tượng chảy với các tốc độ chảy khác nhau. Tỷ lệ thấp nhất của các biên giới hạt lưới vị trí đồng nhất thấp $$\Sigma$$ dưới 150 MPa cho thấy rằng các cấu trúc song sinh chủ yếu được bảo tồn dưới mức độ căng thẳng thấp, trong khi một số cấu trúc song sinh đã tiến hóa thành các biên giới hạt tổng quát ở mức độ chảy cao. Hai đặc tính thiệt hại chính là các vết nứt vi mô và các hốc có thể thấy dọc theo các biên giới hạt: vết nứt xuất hiện ở mức độ căng thẳng cao hơn, trong khi các hốc xuất hiện ở mức độ căng thẳng thấp hơn, và cả hai đều được thể hiện dưới mức độ căng thẳng trung bình. Độ tương phản băng cho thấy thiệt hại nghiêm trọng nhất do chảy xuất hiện ở 170 MPa. Điều này ngụ ý rằng cơ chế chảy khác biệt rõ rệt dưới các mức độ căng thẳng khác nhau, và điểm chuyển tiếp nằm xung quanh 170 MPa. Sai lệch trung bình của hạt tốt hơn để mô tả biến dạng dẻo cục bộ liên quan đến phân bố biến dạng, trong khi độ lệch hướng hạt tham chiếu mô tả phân bố biến dạng không đồng nhất. Các mô hình dự đoán chu kỳ sống của hiện tượng chảy, bao gồm phương pháp isothermal, phương pháp tham số Larson-Miller và mối quan hệ Monkman–Grant, đã được đánh giá bằng dữ liệu thí nghiệm và dữ liệu trong tài liệu, và chúng có hiệu lực trong việc dự đoán hành vi chảy.
Từ khóa
#thép HR3C #chảy #EBSD #chuyển tiếp cơ chế #thiệt hại vi mô #mô hình dự đoán chu kỳ sốngTài liệu tham khảo
Y. Guo, L. Lin, S. Hou, B. Wang, in: Proceedings of the 8th Pacific Rim International Congress on Advanced Materials and Processing, Springer, Hawaii, USA, 2013, pp. 13–18.
S. Vujic, R. Sandström, C. Sommitsch, Mater. High Temp. 32 (2015) 607–618.
J. Zhao, H. Wang, C.Q. Cheng, Y.Y. Fang, X.N. Li, Mater. High Temp. 32 (2015) 461–467.
J.M. Beér, Prog. Energy Combust. Sci. 33 (2007) 107–134.
H. Okada, M. Igarashi, S. Yamamoto, O. Miyahara, A. Iseda, N. Komai, F. Masuyama, in: Pressure Vessels and Piping Conference, ASME, Texas, USA, 2007, pp. 181–188.
H. Fan, Z. Zhang, J. Dong, W. Xu, Therm. Sci. Eng. Prog. 5 (2018) 364–371.
R. Sandström, M. Farooq, J. Zurek, Energy Mater. Mater. Sci. Eng. Energy Syst. 8 (2013) 355–359.
J. Cao, Y. Gong, Z.G. Yang, Mater. Sci. Eng. A 528 (2011) 6103–6111.
V. Sklenička, K. Kuchařová, M. Kvapilová, M. Svoboda, P. Král, J. Dvořák, Mater. Charact. 128 (2017) 238–247.
Y. Yang, L. Zhu, Q. Wang, C. Zhu, Mater. Sci. Eng. A 608 (2014) 164–173.
Z.F. Hu, Z. Zhang, Mater. Sci. Eng. A 742 (2019) 451–463.
Z. Zhang, Z.F. Hu, H.Y. Tu, S. Schmauder, G.X. Wu, Mater. Sci. Eng. A 681 (2017) 74–84.
J.M. Bai, Y. Yuan, P. Zhang, J.B. Yan, Mater. Sci. Eng. A 784 (2020) 138943.
G. Chen, J. Liu, J. Wang, T. Zhang, Energy Mater. Mater. Sci. Eng. Energy Syst. 9 (2014) 205–210.
X. Wang, X. Wang, Y.L. Zhang, C. Wang, Y. Li, Q.S. Huang, Mater. Sci. Eng. A 799 (2021) 140128.
X. Wang, Z. Zhou, S. Liu, M. Huang, Mater. Lett. 286 (2021) 129254.
T. Fujii, R. Yamakawa, K. Tohgo, Y. Shimamura, Mater. Charact. 172 (2021) 110882.
R. Petráš, J. Polák, Int. J. Fatigue 113 (2018) 335–344.
J. Zhang, Z. Hu, G. Zhai, Z. Zhang, Z. Gao, Mater. Sci. Eng. A 832 (2022) 142432.
H.U. Hong, B.S. Rho, S.W. Nam, Mater. Sci. Eng. A 318 (2001) 285–292.
Z. Zhang, J. Fan, R. Li, H. Kou, Z. Chen, Q. Wang, H. Zhang, J. Wang, Q. Gao, J. Li, J. Mater. Sci. Technol. 75 (2021) 265–275.
S.S. Rui, Y.B. Shang, W. Qiu, L.S. Niu, H.J. Shi, S. Matsumoto, Y. Chuman, J. Mater. Sci. Technol. 33 (2017) 1582–1595.
Y. Wang, L. Shi, C. Han, K. Li, Z. Cai, H. Wang, Mater. Sci. Eng. A 812 (2021) 141151.
C.M. Stewart, A.P. Gordon, Int. J. Damage Mech. 21(2012) 1186–1201.
J. He, R. Sandström, Theor. Appl. Fract. Mech. 89 (2017) 139–146.
C. Ramirez, M.S. Haque, C.M. Stewart, in: Pressure Vessels and Piping Conference, American Society of Mechanical Engineers, Hawaii, USA, 2017, pp. 65816.
M. Tamura, F. Abe, K. Shiba, H. Sakasegawa, H. Tanigawa, Metall. Mater. Trans. A 44 (2013) 2645–2661.
S. Liu, C. Yang, Z. Peng, F. Peng, Int. J. Press. Vessel. Pip. 182 (2020) 104073.
S. Sinha, D.I. Kim, E. Fleury, S. Suwas, Mater. Sci. Eng. A 626 (2015) 175–185.
G. Singh, S.M. Hong, K. Oh-ishi, K. Hono, E. Fleury, U. Ramamurty, Mater. Sci. Eng. A 602 (2014) 77–88.
X. Song, L. Tang, Y. Wang, R. Zhou, J. Zhang, Z. Chen, J. Mater. Res. Technol. 9 (2020) 2535–2544.
S.H. Kang, H.H. Jin, J. Jang, Y.S. Choi, K.H. Oh, D.C. Foley, X. Zhang, Microsc. Microanal. 19 (2013) 83–88.
A. Das, N. Roy, A.K. Ray, Mater. Sci. Eng. A 598 (2014) 28–33.
F. Abe, T.U. Kern, R. Viswanathan, Creep-resistant steels, Woodhead Publishing, Cambridge, UK, 2008.
D.P. Rao Palaparti, E. Isaac Samuel, B.K. Choudhary, M.D. Mathew, Procedia Eng. 55 (2013) 70–77.
