Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Kiểm Soát Phiên Động Nhằm Tối Ưu Hoá Đa Luồng Video Qua IMS
Tóm tắt
Tối ưu hóa chéo (cross-layer optimization) là một phương pháp tiến hóa thông qua các tổ hợp tài nguyên nguồn và kênh tối ưu. Người ta thường hiểu rằng các luồng bit có thể được xây dựng theo tính quan trọng về mặt thị giác bằng cách sử dụng video đa luồng, trong đó lớp cơ bản và lớp nâng cao đồng thời chứa thông tin thị giác với mức độ quan trọng khác nhau. Theo mức độ quan trọng của chúng, tài nguyên tần số vô tuyến được phân bổ cho từng lớp nhằm tối đa hóa chất lượng thị giác cảm nhận được với việc bảo vệ lỗi không đều. Tuy nhiên, một khuôn khổ cho việc truyền tín hiệu mạng, mà cấu hình từng lớp bằng các tham số chất lượng dịch vụ (Quality-of-Service - QoS), vẫn chưa được trình bày. Bài báo này đề xuất một giao thức kiểm soát phiên động (dynamic session control protocol) qua Hệ thống Đa Phương Tiện IP (IP Multimedia Subsystem - IMS) nhằm thích ứng mạng cho video đa luồng, trong đó chế độ mã hóa có thể được thay đổi động trong suốt thời gian phục vụ tùy theo động lực của kênh không dây.
Từ khóa
#tối ưu hóa chéo #video đa luồng #tài nguyên tần số vô tuyến #chất lượng dịch vụ #bất ổn chuỗi thay đổi kênh #hệ thống đa phương tiện IPTài liệu tham khảo
3GPP TS23.228. (2006). IP multimedia subsystem(IMS). Release 7, December.
Poikselka M., Mayer G., Khartabil H., Niemi A. (2006) The IMS:IP Multimedia Concepts and Services (2nd edn). Wiley, Chichester
Park, J., Lee, H., & Lee, S. (2007). Optimal channel adaptation of video coding over a multi-carrier based multi-cell environment. In Proceedings of the IEEE ICIP, October.
Wiegand T., Sullivan G.J., Bjntegaard G., Luthra A. (2003) Overview of the H.264/AVC video coding standard. IEEE Transactions On Circuits and Systems for Video Technology 13: 560–576
Lee H., Lee S. (2006) Visual entropy gain for wavelet image coding. IEEE Signal Processing Letters 13(9): 553–556
Reichel, J., Schwarz, H., & Wien, M. (2006). Scalable Video Coding. Joint Draft 6, Joint Video Team, JVT-S201, Geneva, Switzerland, April.
Wong K.D., Varma K. (2003) Supporting real-time IP multimedia services in UMTS. IEEE Communications Magazine 41(11): 122–129
3GPP TS24.228. (2006). Signalling flows for the IP multimedia call control based on Session Initiation Protocol (SIP). Release 5, March.
IEEE Std 802.16d. (2006). IEEE standard for local and metropolitan area networks Part 16:Air inter- face for fixed and mobile broadband wireless access system. October.
Park, J., Lee, H., Lee, S., & Bovik, A.C. (2009). Optimal channel adaptation of scalable video over a multi-carrier based multi-cell environment. IEEE Transactions on Multimedia, Special Issue on Quality-driven cross-layer design for multimedia communications, August (to appear).
Pahalawatta P., Berry R., Pappas T., Katsaggelos A. (2007) Content-aware resource allocation and packet scheduling for video transmission over wireless networks. IEEE Journal of Selected Areas in Communications 25(4): 749–759
Pesch D., Pous M. I., Foster G. (2005) Performance evaluation of SIP-based multimedia services in UMTS. Computer Network 49(3): 385–403
