Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Phát triển một micromixer thụ động dựa trên sự xoắn và làm phẳng chất lỏng lặp lại, và ứng dụng của nó trong việc tinh sạch DNA
Tóm tắt
Chúng tôi đã phát triển một micromixer thụ động ba chiều dựa trên các nguyên lý trộn mới, đó là sự xoắn và làm phẳng chất lỏng. Micromixer này được cấu tạo từ việc lặp lại hai đoạn vi kênh, một “kênh chính” và một “kênh phẳng”, có kích thước rất khác nhau và được sắp xếp vuông góc với nhau. Tại giao điểm của các đoạn này, chất lỏng bên trong micromixer bị xoắn và sau đó, trong kênh phẳng, chiều dài khuếch tán được giảm đáng kể, đạt được hiệu quả trộn cao. Nhiều loại micromixer đã được chế tạo và ảnh hưởng của hình học vi kênh tới hiệu suất trộn đã được đánh giá. Chúng tôi cũng đã tích hợp micromixer này với một thiết bị tinh sạch DNA miniaturized, trong đó nồng độ dung dịch đệm có thể được thay đổi nhanh chóng, nhằm thực hiện tinh sạch DNA dựa trên việc chiết xuất pha rắn.
Từ khóa
#micromixer #tinh sạch DNA #xoắn chất lỏng #làm phẳng chất lỏng #hiệu suất trộnTài liệu tham khảo
Burns MA, Johnson BN, Brahmasandra SN, Handique K, Webster JR, Krishnan M, Sammarco TS, Man PM, Jones D, Heldsinger D (1998) Science 282:484–487
Kricka LJ, Wilding P (2003) Anal Bioanal Chem 377:820–825
Bilitewski U, Genrich M, Kadow S, Mersal G (2003) Anal Bioanal Chem 377:556–569
Zhu X, Kim ES (1998) Sens Actuators A 66:355–360
Yang Z, Goto H, Matsumoto M, Maeda R (2000) Electrophoresis 21:116–119
Lu LH, Ryu KS, Liu C (2002) J Microelectromech Syst 11:462–469
Oddy MH, Santiago JG, Mikkelsen JC (2001) Anal Chem 73:5822–5832
Wu HY, Liu CH (2005) Sens Actuators A 118:107–115
Liu RH, Stremler MA, Sharp KV, Olsen MG, Santiago JG, Adrian RJ, Aref H, Beebe DJ (2000) J Microelectromech Syst 9:190–197
Stroock AD, Dertinger SKW, Ajdari A, Mezić I, Stone HA, Whitesides GM (2002) Science 295:647–651
Park SJ, Kim JK, Park J, Chung S, Chung C, Chang JK (2004) J Micromech Microeng 14:6–14
Schwesinger N, Frank T, Wurmus H (1996) J Micromech Microeng 6:99–102
Bessoth FG, deMello AJ, Manz A (1999) Anal Commun 36:213–215
Mae K, Maki T, Hasegawa I, Eto U, Mizutani Y, Honda N (2004) Chem Eng J 101:31–38
Ehrfeld W, Golbig K, Hessel V, Löwe H, Richter T (1999) Ind Eng Chem Res 38:1075–1082
Johnson TJ, Ross D, Locascio LE (2002) Anal Chem 74:45–51
Chung YC, Hsu YL, Jen CP, Lu MC, Lin YC (2004) Lab Chip 4:70–77
Jeon MK, Kim JH, Noh J, Kim SH, Park HG, Woo SI (2005) J Micromech Microeng 15:346–350
Kirner T, Albert J, Günther M, Mayer G, Reinhäckel K, Köhler JM (2004) Chem Eng J 101:65–74
Kim DJ, Oh HJ, Park TH, Choo JB, Lee SH (2005) Analyst 130:293–298
Nguyen NT, Wu Z (2005) J Micromech Microeng 15:R1–R16
Tian H, Huhmer AFR, Landers JP (2000) Anal Biochem 283:175–191
Lee NY, Yamada M, Seki M (2004) Anal Sci 20:483–487
Yamada M, Seki M (2004) Anal Chem 76:895–899
Gill P, Jeffreys AJ, Werrett DJ (1985) Nature 318:577–579
Budowle B, Chakraborty R, Giusti AM, Eisenberg AJ, Allen RC (1991) Am J Hum Genet 48:137–144
Roy R (1997) Forensic Sci Int 87:63–71
Hayes JM, Budowle B, Freund M (1995) J Forensic Sci 40:888–892
Weigl BH, Yager P (1999) Science 283:346–347