Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Mật độ, độ nhớt và năng lượng Gibbs dư của quá trình kích hoạt cho dòng nhớt của hỗn hợp nhị phân Dimethyl Phthalate (DMP) với 1-Pentanol, 1-Butanol và 1-Propanol ở hai nhiệt độ
Tóm tắt
Các giá trị mật độ (ρ) và độ nhớt (η) của các hỗn hợp nhị phân DMP + 1-pentanol, 1-butanol và 1-propanol đã được đo trên toàn bộ khoảng tỷ lệ mol ở 298,15 và 303,15 K trong áp suất khí quyển. Thể tích mol dư (V
E), độ lệch độ nhớt (Δη) và năng lượng Gibbs dư của quá trình kích hoạt cho dòng nhớt (G*E) đã được tính toán từ các số liệu thực nghiệm. Các kết quả này đã được áp dụng vào phương trình đa thức Redlich–Kister để ước lượng các tham số tương tác nhị phân. Dữ liệu độ nhớt đã được tương quan với các phương trình của McAllister. Các hàm đã tính toán được sử dụng để giải thích sự tương tác giữa các phân tử trong các thành phần hỗn hợp.
Từ khóa
#Mật độ #Độ nhớt #Năng lượng Gibbs #Hỗn hợp nhị phân #Tương tác giữa các phân tửTài liệu tham khảo
A Ali S Hyder AK Nain (1999) J Mol Liq 79 89 Occurrence Handle10.1016/S0167-7322(98)00105-6 Occurrence Handle1:CAS:528:DyaK1MXpvVChsQ%3D%3D
RA McAllister (1960) AICHE J 6 427 Occurrence Handle10.1002/aic.690060316 Occurrence Handle1:CAS:528:DyaF38XivVGjsg%3D%3D
JA Riddick WB Bunger TK Sakano (1986) Organic Solvents Wiley Interscience New York
Z Shan AA Asfour (1999) J Chem Eng Data 44 118 Occurrence Handle10.1021/je980177x Occurrence Handle1:CAS:528:DyaK1cXnsFals78%3D
D Papaioannou M Bridakis CG Panayiotou (1993) J Chem Eng Data 38 370 Occurrence Handle10.1021/je00011a010 Occurrence Handle1:CAS:528:DyaK3sXksFOitLk%3D
F Kohlrausch (1968) Praktische Physik Teubner Stuttgart, Germany
A Pal A Kumar (2004) J Chem Sci 116 39 Occurrence Handle10.1007/BF02708212 Occurrence Handle1:CAS:528:DC%2BD2cXisFWgsLc%3D
O Redlich AT Kister (1948) Ind Eng Chem 40 345 Occurrence Handle10.1021/ie50458a036
RJ Fort WR Moore (1965) Trans Faraday Soc 61 2102 Occurrence Handle10.1039/tf9656102102 Occurrence Handle1:CAS:528:DyaF28Xitlajtg%3D%3D
A Ali AK Nain (1996) Ind J Chem 35 751
HN Solimo DI Riggio F Davolio M Katz (1975) Can J Chem 53 1258 Occurrence Handle10.1139/v75-173 Occurrence Handle1:CAS:528:DyaE2MXkvVGksbs%3D
R Meyer M Meyer J Metzger A Peneloux (1971) J Chim Phys 62 406
GS Kell E Whalley (1975) J Chem Phys 62 3496 Occurrence Handle10.1063/1.430986 Occurrence Handle1:CAS:528:DyaE2MXktFGrtro%3D