Trộn cấu hình liên quan đến các quỹ đạo σ và π

Theoretical Chemistry Accounts - Tập 18 - Trang 14-20 - 2004
Claude Giessner-Prettre1, Alberte Pullman1
1Laboratoire de Biochimie Théorique, Institut de Biologie Physico-Chimique, Paris 5è

Tóm tắt

Phương pháp tương tác cấu hình σ cộng với π, bao gồm các cấu hình kích thích đôi, được mở rộng đến phiên bản đã được sửa đổi của CNDO/2 được đề xuất bởi Del Bene và Jaffé. Kết quả được so sánh với thực nghiệm và với những kết quả được cung cấp bởi phương pháp ban đầu. Ảnh hưởng của các kích thích đôi lên phân bố điện tử và lên mô-men lưỡng cực được xem xét cho cả hai tham số hóa.

Từ khóa

#tương tác cấu hình #quỹ đạo σ #quỹ đạo π #kích thích đôi #phân bố điện tử #mô-men lưỡng cực

Tài liệu tham khảo

Pople, J. A., Santry, D. P., Segal, G. A.: J. chem. Physics 43, 129 (1965). — —: J. chem. Physics 43, 136 (1965); 44, 3289 (1966). Giessner-Prettre, C., Pullman, A.: Theoret. chim. Acta (Berl.) 13, 265 (1969). - -In press. Del Bene, J., Jaffé, H. H.: J. chem. Physics 48, 1807 (1968). — —: J. chem. Physics 48, 4050 (1968). — —: J. chem. Physics 49, 1221 (1968). — —: J. chem. Physics 50, 1126 (1969). McDiarmid, R., Charney, E.: J. chem. Physics 47, 1517 (1967). Barnes, E. E., Simpson, W. T.: J. chem. Physics 39, 670 (1963). Johnson, W. C., Simpson, W. T.: J. chem. Physics 48, 2168 (1968). Udvarhazi, A., El-Sayed, M. A.: J. chem. Physics 42, 3335 (1965). Basch, H. H., Robin, M. B., Kuebler, N. A.: J. chem. Physics 47, 1201 (1967). McClellan, A. L.: Tables of experimental dipole moments. London: Freeman 1963. Peyerimhoff, S. D., Buenker, R. J.: J. chem. Physics 50, 1846 (1969).