So sánh hiệu suất nung chảy của các quặng hematit specular điển hình với các phân bố kích thước khác nhau

Springer Science and Business Media LLC - Tập 24 - Trang 1007-1015 - 2017
Cong-cong Yang1,2, De-qing Zhu1, Ben-jing Shi1, Jian Pan1, Li-ming Lu2, Xiao-bo Li3, Ya-ping Mo4
1School of Minerals Processing & Bioengineering, Central South University, Changsha, Hunan, China
2CSIRO Mineral Resources, Brisbane QLD, Australia
3Products & Technique Management Department, Baosteel Zhanjiang Iron and Steel Co., Ltd., Zhanjiang, Guangdong, China
4Ironmaking Plant, Wuhan Iron and Steel Company Limited, Wuhan, Hubei, China

Tóm tắt

Hiệu suất nung chảy của ba loại quặng hematit specular điển hình (SO-A thô, SO-B trung bình và SO-C siêu mịn) đã được so sánh trong một hỗn hợp quặng công nghiệp thông qua các thử nghiệm bình nung quy mô pilot. Tác động của kích thước hạt của các quặng hematit specular lên khả năng tạo viên và hiệu suất nung chảy đã được làm rõ. So với quặng SO-A thô và quặng SO-C siêu mịn, quặng SO-B trung bình thể hiện hiệu suất tạo viên và nung chảy kém hơn, đặc trưng bởi độ thẩm thấu và năng suất lò nung kém hơn, độ bền viên thấp hơn và tỷ lệ nhiên liệu cao hơn. Do đó, một phương pháp chuẩn bị vật liệu mới đã được đề xuất và xác minh ở cả quy mô pilot và công nghiệp. Phương pháp đề xuất này bằng cách trộn SO-B với một lượng lớn bột quặng sắt dạng goethite đã được chứng minh là cách hiệu quả để cải thiện khả năng tạo viên và đặc tính đồng nhất của hỗn hợp quặng bao gồm 31% SO-B trung bình, dẫn đến tăng năng suất nung chảy và giảm tỷ lệ nhiên liệu. Các tính chất luyện kim và vi cấu trúc của các viên nung cũng đã được nghiên cứu. Các viên nung thu được thông qua phương pháp chuẩn bị đề xuất thường mạnh hơn và dễ khử hơn nhờ cấu trúc viên tốt hơn với nhiều hematit còn tồn tại cuối cùng kết nối với silico-ferrit dạng kim của canxi và nhôm, và độ xốp thấp hơn.

Từ khóa

#hematit specular #hiệu suất nung chảy #quặng sắt goethite #cấu trúc vi mô #năng suất nung chảy

Tài liệu tham khảo

D. Q. Zhu, X. B. Li, J. Pan, B. J. Shi, in: Proceedings of 2014 China Sintering and Pelletizing Annual Meeting, Sintering & Pelletizing Information Network of China, Changsha, 2014, pp. 7–10 (in Chinese). H. Ye, Z. Y. Zhang, H. S. Ying, Research on Iron Ore Resources Development Strategy, Metallurgical Industry Press, Beijing, 2009 (in Chinese). D. Q. Zhu, X. B. Li, J. Pan, B. J. Shi, in: R. Holmes, R. Ramanaidou (Eds.), Iron Ore 2015, The Australian Institute of Mining and Metallurgy, Carlton Victoria, 2015, pp. 91–96. Y. L. Zhou, Y. B. Zhang, B. B. Liu, G. H. Li, T. Jiang, J. Cent. South Univ. 22 (2015) 1247–1255. J. Pan, B. J. Shi, D. Q. Zhu, X. B. Li, Iron and Steel 49 (2014) No. 9, 21–28 (in Chinese). D. Q. Zhu, Z. Y. Wang, J. Pan, J. Li, X. F. Xu, J. Cent. South Univ.: Sci. Technol. 37 (2006) 878–883 (in Chinese). B. X. Su, J. L. Zhang, D. Wang, J. G. Shao, S. Ren, G. W. Wang, J. Iron Steel Res. Int. 20 (2013) No. 9, 8–15. S. P. Wang, X. G. Bi, J. Li, Research on Iron & Steel 36 (2008) No. 6, 1–4 (in Chinese). W. Chen, B. Y. Gao, Y. B. Yang, Y. G. Ma, Henan Metallurgy 20 (2012) No. 3, 6–8, 21 (in Chinese). Y. N. Zhou, Y. M. Zhang, B. Z. Yan, W. Li, Southern Metals (2014) No. 1, 22–26 (in Chinese). W. J. Shen, J. Li, H. Y. Feng, Wuhan Iron and Steel Corporation Technology (2015) No. 2, 6–9 (in Chinese). X. M. Mao, Z. X. You, Y. B. Zhang, Z. Y. Fan, G. H. Li, T. Jiang, J. Cent. South Univ. 21 (2014) 3043–3048. D. Q. Zhu, Z. Y. Wang, J. Pan, J. Li, X. F. Xu, Iron and Steel 42 (2007) No. 1, 12–16 (in Chinese). J. Pan, D. Q. Zhu, P. Hamilton, X. L. Zhou, L. Wang, ISIJ Int. 53 (2013) 2013–2017. Y. B. Zhang, G. H. Li, T. Jiang, H. L. Zhang, in: Proceedings of 2010 China Ironmaking Technology Annual Meeting, The Chinese Society for Metals, Beijing, 2010, pp. 187–191 (in Chinese). B. J. Chung, Y. K. Ji, in: Iron Ore 2015, The Australian Institute of Mining and Metallurgy, Carlton Victoria, 2015, pp. 21–27. D. Q. Zhu, Z. Q. Guo, J. Pan, F. Zhang, J. Cent. South Univ.: Sci. Technol. 45 (2014) 3719–3726 (in Chinese). D. Q. Zhu, Y. Zhong, J. Pan, Chinese J. Eng. 37 (2015) 984–993 (in Chinese). J. Pan, B. J. Shi, D. Q. Zhu, Y. P. Mo, ISIJ Int. 56 (2016) 777–785. L. Lu, R. J. Holmes, J. R. Manuel, ISIJ Int. 47 (2007) 349–358. J. D. Litster, A. G. Waters, Powder Technol. 55 (1988) 141–151. J. Khosa, J. Manuel, ISIJ Int. 47 (2007) 965–972. N. A. S. Webster, M. I. Pownceby, I. C. Madsen, J. A. Kimpton, Metall. Mater. Trans. B 43 (2012) 1344–1357. J. D. Litster, A. G. Waters, Powder Technol. 62 (1990) 125–134. T. Otomo, Y. Takasaki, T. Kawaguchi, ISIJ Int. 45 (2005) 532–537. J. Okazaki, Y. Hosotani, M. Nakano, Tetsu-to-Hagané 89 (2003) 237–243 (in Japanese).