So sánh về cấu trúc vi mô đúc và các tính chất cơ học của hợp kim magiê Mg–4Y–1.2Mn–0.9Sc và Mg–4Y–1.2Mn–1Zn (wt%)

Journal of Materials Science - Tập 46 - Trang 3094-3100 - 2010
Mingbo Yang1,2,3, Fusheng Pan2, Jia Shen1, Yi Zhu1, Caiyuan Qin1
1Materials Science & Engineering College, Chongqing University of Technology, Chongqing, China
2National Engineering Research Center for Magnesium Alloys, Chongqing University, Chongqing, China
3Key Laboratory of Automobile Components Manufacturing and Testing Technology of the Education Ministry, Chongqing University of Technology, Chongqing, China

Tóm tắt

Trong bài báo này, các cấu trúc vi mô đúc và các tính chất cơ học của hợp kim magiê Mg–4Y–1.2Mn–0.9Sc và Mg–4Y–1.2Mn–1Zn (wt%) được nghiên cứu và so sánh. Kết quả cho thấy, hợp kim chứa Sc chủ yếu được cấu tạo từ α-Mg và các pha giống hạt nhỏ Mg24Y5, Mn12Y, và Mn2Sc, trong khi hợp kim chứa Zn chủ yếu bao gồm α-Mg và các pha Mg12YZn thô với một mạng liên tục. Hơn nữa, kích thước hạt của hợp kim chứa Zn tương đối nhỏ hơn so với hợp kim chứa Sc. Ngoài ra, hợp kim chứa Sc thể hiện các tính chất kéo tương đối cao hơn ở nhiệt độ phòng và 300 °C so với hợp kim chứa Zn. Tuy nhiên, các tính chất chảy của hợp kim chứa Sc ở 300 °C và 30 MPa trong 100 giờ tương đối thấp hơn so với hợp kim chứa Zn.

Từ khóa

#Hợp kim magiê #cấu trúc vi mô #tính chất cơ học #Mg–4Y–1.2Mn–0.9Sc #Mg–4Y–1.2Mn–1Zn

Tài liệu tham khảo

Luo A, Pekguleryuz MZ (1994) J Mater Sci 29:5259. doi:10.1007/BF01171534 Mordike BL, Stulikova I, Smola B (2005) Metal Mater Trans A 36:1729 Buch FV, Lietzau J, Mordike BL, Pisch A, Schmid-Fetzer R (1999) Mater Sci Eng A 263:1 Mordike BL (2001) J Mater Proc Technol 117:391 Stulíkova I, Smola B, Buch FV, Mordike BL (2003) Materialwissenschaft und Werkstofftechnik 34:102 Smola B, Stulikova I, Pelcova J, Mordike BI (2004) J Alloys Compd 378:196 Smola B, Stulikova I, Pelcova J, Zaludova N (2007) Phase composition and creep behavior of Mg–RE-Mn alloys with Zn addition [A]. In: Kainer KU (ed) Proceedings of 7th international conference on magnesium alloys and their applications[C], Dresden, Germany, 2007, pp 67–72 Xiong CX, Zhang XM, Jiang H (2006) Heat Treat Met (in Chinese) 31:53 Chen B, Lin DL, Zeng XQ, Lu C (2010) J Mater Sci 45:2510. doi:10.1007/s10853-010-4223-z Kang Y-B, Pelton AD, Chartrand P, Spencer P, Fuerst CD (2007) Metal Mater Trans A38:1231 Pisch A, Antion C, Tassin C, Baillet F, Grobner J, Schmid-Fetzer R (2006) Phase equilibria, microstructure and properties of novel Mg–Mn–Y alloys [A]. In: Kainer KU (ed) Proceedings of 6th international conference on magnesium alloys and their applications [C], Geesthacht, Germany, 2006, pp 78–82 Grobner J, Schmid-Fetzer R (2001) J Alloys Compd 320:296 Feng GN, Guo XF, Xu CJ, Zhang ZM (2006) J China Rare Earth Soc 24:86 Fang XY, Yi DQ, Nie JF, Zhang XJ, Wang B, Xiao LR (2009) J Alloys Compd 470:311 Lee YC, Dahle AK, Stjohn DH (2000) Metal Mater Trans A 31:2895 Balasubramani N, Pillai UTS, Pai BC (2008) J Alloys Compd 457:118 Luo ZP, Zhang SQ (2000) J Mater Sci Lett 191:813 Zhu SM, Mordike BL, Nie JF (2008) Mater Sci Eng A 483–484:583 Fang XY, Yia DQ, Nie JF (2009) J Alloys Compd 486:900