Nội dung được dịch bởi AI, chỉ mang tính chất tham khảo
Pheromone của côn trùng bộ cánh cứng. Giao tiếp 10. Tổng hợp pheromone chiral của bọ lá mười một chấm (Coleoptera: Chrysamelidae)
Tóm tắt
Tổng hợp (R)-10-methyl-2-tridecanone từ (S)-3,7-dimethyl-1,6-octadiene chiral đã được thực hiện với hiệu suất tổng cộng từ 24–26% trong 13–14 giai đoạn của quá trình tổng hợp.
Từ khóa
Tài liệu tham khảo
Nguen Kong Khao, M. V. Mavrov, and É. P. Serebryakov, Izv. Akad. Nauk SSSR, Ser. Khim., 2080 (1987).
P. L. Guss, J. H. Tumlinson, P. E. Sonnet, and J. R. McLaughlin, J. Chem. Ecol.,9, 1363 (1983).
S. Senda and K. Mori, Agric. Biol. Chem.,47, 795 (1983).
S. Senda and K. Mori, Claim 59-78132 (Japan), RZhKhim., 110 376P (1985).
R. Rossi, A. Carpita, and M. Chini, Tetrahedron,41, 627 (1985).
P. E. Sonnet, J. Org. Chem.,47, 3793 (1982).
P. L. Guss, J. H. Tumlinson, P. E. Sonnet, and J. R. McLaughlin, Pat. 4,474,991 (USA). RZhKhim., 120399P (1985).
Nguen Kong Khao, M. V. Mavrov, and É. P. Serebryakov, Izv. Akad. Nauk SSSR, Ser. Khim., 903 (1987).
Nguen Kong Khao, M. V. Mavrov, et al., Zh. Org. Khim., 1649 (1987).
Nguen Kong Khao, M. V. Mavrov, and É. P. Serebryakov, 6th Conf. on Organic Synthesis, Moscow (1986).
T. E. Bellas, R. G. Brownlee, and R. M. Silverstein, Tetrahedron,25, 5149 (1969).